Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TL :
Công suất định mức của bóng đèn:
\(P=I^2R=2^2.8=32W\)
HT
Áp dụng CT P = I2.R
công suất định mức của dòng điện là:
P = 22 . 8= 4 .8 = 32 W
Công suất định mức của bóng đèn: P = I 2 R = 2 2 .8 = 32 W
Đáp án: A
a. Có \(I=\frac{U}{R}=\frac{3}{5}=0,6A\)
b. Có \(R=\frac{U}{I}=\frac{9}{0,6}=15\Omega\)
\(0,5mm^2=0,5.10^{-6}m^2=5.10^{-7}m^2\)
\(3mm^2=3.10^{-6}m^2\)
Điện trở dây có tiết diện \(0,5mm^2\) là \(R=\rho\frac{l}{s}=\rho\frac{l}{5.10^{-7}}=\frac{U}{R}=\frac{6}{1,5}=4\Omega\Rightarrow\rho l=4.5.10^{-7}=2.10^{-6}\)
Điện trở dây có tiết diện \(3mm^2\) là \(R=\rho\frac{l}{3.10^{-6}}=\frac{2.10^{-6}}{3.10^{-6}}=\frac{2}{3}\Omega\)
Cường độ dòng điện khi đó là
\(I=\frac{U}{R}=6.\frac{3}{2}=9A\)
a, sơ đồ tự vẽ nhé
b, khi đèn sáng bình thg thì điện trở là :
R = \(\frac{U}{I}\) = \(\frac{4}{0,2}\) = 20 Ω
c, tiết diện của dây là :
từ CT : R = \(\frac{p.l}{s}\)
=> s = \(\frac{p.l}{R}\) = \(\frac{0,4.10^{-6}.2}{20}\) = 0,04 . 10-6 m2 = 0,04 mm
a. Cường độ dòng điện định mức:
- Bóng 1: \(I_{dm1}=3/6= 0,5 A\)
- Bóng 2 : \(I_{dm2}=6/6=1 A\)
b. Điện trở bóng 1: \(R_1=6/0,5=12\Omega\)
bóng 2: \(R_2=6/1=6 \Omega\)
=> Rtđ=(6.12)/(6+12)=4 ôm
Công suất mạch P=U^2/R=6^2/4=9 W