Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức về câu tường thuật
* Ta có các cấu trúc:
- S + suggest(s/ed) + Ving: ai đó đề xuất, gợi ý làm gì
- S + ask/tell sb to do sth: ai đó yêu cầu làm gì
- S + offer to do sth: ai đó đưa ra lời đề nghị, xung phong làm gì
Đề bài: “Làm ơn đừng rời đi cho đến khi tôi quay trở lại”, Sarah nói
= C. Sarah yêu cầu chúng tôi không rời đi cho đến khi cô ấy trở lại.
ĐÁP ÁN D
Kiến thức về câu tường thuật
Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đến bác sĩ nếu như cổ họng không hết khàn.
+ Remind sb to do st: nhắc nhở ai làm gì/ remind sb of sb: gợi cho ai nhớ tới ai
A. Cậu ấy gợi cho tôi nhớ tới việc đi gặp bác sĩ nếu như cổ họng không hết khàn.
+ order sb to do st: ra lệnh cho ai làm gì
B. Cô ấy ra lệnh cho tôi đến bác sĩ nếu như cổ họng không hết khàn.
+ insist on doing st /insist that + S + V(bare): khăng khăng làm gì
C. Cô ấy khăng khăng rằng tôi nên đi bác sĩ nếu như cổ họng không hết khàn. (Câu này sai về mặt ngữ pháp vì sau unless phải là mệnh đề khẳng định)
+ suggest doing st/suggest that + S + V(bare): gợi ý/đề xuất làm gì
D. Cô ấy gợi ý rằng tôi nên đi bác sĩ nếu như cổ họng không hết khàn.
Đáp án C
Kiến thức: cấu trúc câu
Giải thích:
It is/ was not until + clause/ adv of time + that... + S + V = Not until + clause/ adv of time + Auxiliary + S + V
=> nhấn mạnh khoảng thời gian mà một sự việc xảy ra.
Thông tin: Cho đến khi cô tham gia câu lạc bộ này, cô mới hiểu được những lợi ích của hoạt động tình nguyện
Đáp án C
Kiến thức: cấu trúc câu
Giải thích:
It is/ was not until + clause/ adv of time + that... + S + V = Not until + clause/ adv of time + Auxiliary + S + V
=> nhấn mạnh khoảng thời gian mà một sự việc xảy ra.
Thông tin: Cho đến khi cô tham gia câu lạc bộ này, cô mới hiểu được những lợi ích của hoạt động tình nguyện.
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
Đề bài: Tôi nghĩ cô ấy là người phù hợp với vị trí đó, nhưng hóa ra cô ấy khá vô dụng.
= B. Bởi vì tôi đã mong chờ rằng cô ấy có năng lực, nên tôi đã bị sốc khi thấy cô ấy thế hiện khá tệ.
Các đáp án còn lại sai nghĩa:
A. Tôi đã bị nhầm lẫn về sự phù hợp của cô ấy với vị trí này bởi vì cô ấy đã cho thấy sự thiếu trình độ của mình.
C. Tôi đã đúng khi nghĩ rằng cô ấy hoàn toàn vô dụng đối với công việc này.
D. Trái ngược với ấn tượng ban đầu của tôi, cô ấy hoàn toàn xứng đáng với vị trí đó.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án D.
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy trông có vẻ thông minh, cô ấy không phải là người để mình dựa dẫm được.
Đáp án A, B, C hoặc sai về nghĩa hoặc về cấu trúc. Ví dụ ở đáp án B lẽ ra seem phải đi với một động từ ở dạng to V.
Đáp án D là hợp lý. Dùng cấu trúc nhấn mạnh với tính từ.
However adj/adv + SV, SV: mặc dù… đến thế nào nhưng…
Ex: However hard he tried, he failed.
Chọn đáp án A
Cấu trúc:
- promise to do sth: hứa làm gì
- remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì
- refuse to do sth: từ chối làm gì
- offer to do sth: đề nghị giúp làm gì
“I will come back early. I really will!” => đây là một lời hứa
Dịch: Cô ấy hứa sẽ trở về sớm.