Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- 3 từ là: ngọt, đậm, mặn
với từ nhạt: là món ăn này nhạt nhẽo quá
trái nghĩa với từ nhạt: bạn tô màu cho bức tranh đậm quá
Câu hỏi 9: Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
a) Hòa bình /chiến tranh, xung đột.
b) Đoàn kết /chia rẽ, bè phái, xung khắc,
c) Thương yêu /căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch...
d) Giữ gìn /phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại...
A. Hòa bình/chiến tranh
B.Đoàn kết/chia rẽ
C.Thương yêu/thù ghét,căm hận
D.Giữ gìn/phá hoại,phá phách
đúng thì tick cho mình nhé!!!
câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,
TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn
câu 6 :1. còn 2.còn 3.tuy...nhưng...
câu 7: tự làm nhé bạn
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
mãi iu bn
a, Kính cẩn
b, Ghét bỏ.
đông nghĩa với từ cung kính là kính trọng
trái nghĩa với từ yêu dấu là ghét bỏ