K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2021

D ) NHA  anh/chị

1 tháng 11 2021

CÂU C 

NHỚ TIM

9 tháng 9 2023

 

A. Location (Vị trí)

 

B. Guests (Khách mời)

 

C. Decoration (Trang trí)

 

D. Tickets (Vé)

 

Thông tin: This year we have sold the tickets in advance so that we know how many people are coming. What's more important, we've decided to move the festival to this country park.

(Năm nay chúng tôi đã bán vé trước để biết có bao nhiêu người đến. Điều quan trọng hơn, chúng tôi đã quyết định chuyển lễ hội đến công viên nước này.)

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)1.A. afterwards B. advise C. agree D. allow2.A. gear B. beard C. pear D. dear3.A. find B. bite C. since D. drive4.A. took B. book C. shoe D. would5.A. breath B. breathe C. thank D. threat6.A. turn B. burn C. curtain D. bury7.A. massage B. carriage C. voyage D. dosage8.A. chemist B. champagne C. chaos D. chiropodist9.A. chair B. cheap C. chorus D. child10.A....
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)

1.

A. afterwards

 

B. advise

 

C. agree

 

D. allow

2.

A. gear

 

B. beard

 

C. pear

 

D. dear

3.

A. find

 

B. bite

 

C. since

 

D. drive

4.

A. took

 

B. book

 

C. shoe

 

D. would

5.

A. breath

 

B. breathe

 

C. thank

 

D. threat

6.

A. turn

 

B. burn

 

C. curtain

 

D. bury

7.

A. massage

 

B. carriage

 

C. voyage

 

D. dosage

8.

A. chemist

 

B. champagne

 

C. chaos

 

D. chiropodist

9.

A. chair

 

B. cheap

 

C. chorus

 

D. child

10.

A. though

 

B. comb

 

C. only

 

D. gone

 

II. Viết ký hiệu ngữ âm cho các âm được mô tả sau (4 điểm)

 1) A voiced labiodental fricative ______          6) A voiceless alveolar fricative ______

 2) A voiced palatal affricate ______                 7) A voiceless dental fricative ______

3) A voiceless bilabial stop ______                   8) A mid back rounded vowel ______

4) A high front unrounded vowel ______           9) A high back rounded vowel ______

5) A mid front unrounded vowel ______        10) A low central unrounded vowel ______undefined

1

1 A.caused 

2 B.complete

3 C.character

4 C.sergeant

5 D.roses

6 C.flood

7 D.drawing

8 A.comfort

9 B.suited

10 C.massage

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. excited (hào hứng)

2. disappointed (thất vọng)

3. confused (bối rối)

4. embarrassed (lúng túng)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

1. Guess what? You know there's a big charity concert at Wembley Stadium next week? Well, I've got a ticket! ...I know! It's great, isn't it? ... Who's playing? Loads of bands.... Well, for a start, the Black Eyed Peas.... I know! And Lady Gaga. And Katy Perry.... I know, amazing! I can't wait!

2. Hi. What are you up to?... Oh, really? Sounds good. ... Me? I'm baking!... You know it's Matt's birthday on Saturday?... Yes, it's a birthday cake.... Chocolate and Brazil nut.... He doesn't eat nuts? Oh, I didn't know that. Oh dear. That's bad news! But the nuts are big; he can leave them.... What?... He doesn't like chocolate? Are you sure? Oh. That's really bad news.

3. Hello, Nicky? Yes, I'm at the bus stop.... Sorry! ... But listen... No, but listen... Just listen a moment!... I know, but I got here nearly an hour ago. There aren't any buses!... I don't know why. It's really strange.... Yes, they're usually every ten minutes.... No, I really don't understand. Very strange...

4. Hi, Anna! I got a text from your brother about your exam. Con-grat-u-LA-tions! Brilliant news!... What?... Sorry? Oh, you failed? Really?... Hang on, let me read it again. ... Oh yes. I'm so sorry, I didn't read it properly.... Yes, yes... I'm sure you're feeling really bad.... Actually, so am I, now. Red face! Silly me.

Tạm dịch:

1. Đoán xem là gì nào? Bạn biết có một buổi hòa nhạc từ thiện lớn tại Sân vận động Wembley vào tuần tới không? Chà, mình có vé đấy! ...Mình biết! Thật tuyệt vời phải không? ... Ai sẽ chơi ở đó nhỉ? Rất nhiều ban nhạc .... Vâng, mở đầu là, Black Eyed Peas .... Tôi biết! Và Lady Gaga. Và Katy Perry .... Tôi biết, thật tuyệt vời! Tôi không thể chờ đợi!

2. Chào bạn. Bạn định làm gì? ... Ồ, vậy hả? Nghe hay đấy. ... Mình á? Mình đang nướng! ... Bạn biết là sinh nhật của Matt vào thứ Bảy không? ... Đúng, đó là một chiếc bánh sinh nhật .... Sô cô la và hạt Brazil .... Bạn ấy không ăn các loại hạt à? Ồ, mình không biết điều đó. Ôi trời. Đó là tin tức xấu! Nhưng các loại hạt to; bạn ấy có thể bỏ chúng .... Cái gì? ... Bạn ấy không thích sô cô la á? Bạn có chắc không? Ồ. Đó thực sự là một tin xấu.

3. Xin chào, Nicky à? Vâng, mình đang ở trạm xe buýt .... Xin lỗi! ... Nhưng nghe này ... Không, nhưng nghe này ... Hãy lắng nghe một chút! ... Mình biết, nhưng mình đã đến đây gần một giờ trước. Không có bất kỳ xe buýt nào! ... Mình không biết tại sao. Nó thực sự kỳ lạ .... Vâng, chúng thường đến mười phút một lần .... Không, mình thực sự không hiểu. Lạ thật ...

4. Chào Anna! Mình nhận được một tin nhắn từ anh trai của bạn về kỳ thi của bạn. Chúc mừng nhé! Tin tức tuyệt vời! ... Cái gì? ... Xin lỗi? Ồ, bạn đã trượt á? Thật không? ... Đợi tý, để mình đọc lại. ... Ồ vâng. Mình rất xin lỗi, mình đã đọc nó không đúng cách .... Vâng, vâng ... Mình chắc rằng bạn đang cảm thấy rất tệ .... Thực ra, bây giờ mình cũng vậy. Ngại quá! Mình thật ngốc.

1: park

2: plastic

3: sort

4: post

5: suggestions

13 tháng 12 2021

1.make    15.make     28.make

2.do         16.make     29.make

3.do         17.do         30.do

4.do         18.do         31.do

5.do         19.do         32.make

6.make    20.do         33.do

7.do         21.make    34.do

8.do         22.do         35.make

9.make    23.make    36.make

10.make  24.make    37.do

11.make  25.make    38.do

12.do      26.make    39.do

13.make 27.make    40.make

14.make