Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số oxi hóa tính theo quy tắc.
Hóa trị: vẽ công thức cấu tạo, hóa trị tính bằng số liên kết với nguyên tử N
Câu 3
a) C3H9N:
CH3-CH2-CH2-NH2: propylamin (amin bậc một)
: isopropylamin (amin bậc một)
CH3-CH2-NH-CH3: etylmetylamin (amin bậc hai)
: trimetylamin (amin bậc ba)
b) C7H9N:
: benzylamin (amin bậc một)
: 0-metylanilin (amin bậc một)
: m-metylanilin (amin bậc một)
: p-metylanilin (amin bậc một)
: metylphenylamin (amin bậc hai).
a) C3H9N:
CH3-CH2-CH2-NH2: propylamin (amin bậc một)
: isopropylamin (amin bậc một)
CH3-CH2-NH-CH3: etylmetylamin (amin bậc hai)
: trimetylamin (amin bậc ba)
b) C7H9N:
: benzylamin (amin bậc một)
: 0-metylanilin (amin bậc một)
: m-metylanilin (amin bậc một)
: p-metylanilin (amin bậc một)
: metylphenylamin (amin bậc hai).
xét toàn bộ quá trình: Fe -> Fe3+, Cu-> Cu2+, O2 -> O2-, S+6 -> S+4. Bảo toàn số mol e
Có vẻ hơi trễ:")
a)
\(n=3\Rightarrow\) có 3 lóp electron.
\(l=2\Rightarrow\) e cuối vào phân lớp 3d
\(m=1,m_s=-\dfrac{1}{2}\Rightarrow\) mũi tên hướng xuống dừng ở ô thứ 4.
=> e cuối của nguyên tố điền vào phân lớp \(3d^9\)
Cấu hình e bền vững sau bão hòa: \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^{10}4s^1\left(Cu\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}STT:29\\CK:4\\nhóm:IB\end{matrix}\right.\)
b)
Tương tự câu a, e cuối của nguyên tố điền vào phân lóp \(4p^2\)
Cấu hình e: \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^{10}4s^24p^2\left(Ge\right)\left\{{}\begin{matrix}STT:32\\CK:4\\nhóm:IVA\end{matrix}\right.\)
tick đi