Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tiếng nào sau đây có thể ghép với tiếng "đồng" để tạo thành từ có nghĩa là "người cùng chung nòi giống"?
hương
chí
bạc
bào
1) rễ đa nổi trên mặt đất như một bầy rắn khổng lồ.
2) Búp đa nhọn tua tủa như.muôn nghìn ngọn giáo nhọn hoắt
3) Hoa đa như hạt kê
4) Quả đa chín đỏ mọng trái bồ quân
5) Hạt đa đen nhánh như nụ vối nụ chè
1) Rễ đa nổi trên mặt đất như một bầy rắn khổng lồ.
2) Búp đa nhọn tua tủa như.muôn nghìn ngọn giáo nhọn hoắt
3) Hoa đa như hạt kê
4) Quả đa chín đỏ mọng trái bồ quân
5) Hạt đa đen nhánh như nụ vối nụ chè
tham khảo :
- trung thực, trung bình, trung hòa, trung trực, trung thành,...
- tự trọng, trọng đại, tội trọng,...
- kiên định, kiên quyết, kiên trì, kiên nhẫn,...
- trung thực, trung bình, trung hòa, trung trực, trung thành,...
- tự trọng, trọng đại, tội trọng,...
- kiên định, kiên quyết, kiên trì, kiên nhẫn,...
a. Mặt trời đỏ rực như hòn than.
b. Trên trời mây trắng như bông.
c. Dòng sông mềm mại như dải lụa.
d. Những vì sao lấp lánh như kim cương.
lao xao, nôn nao ; lặng im ; nặng nề; lan tỏa; gian nan; lắng nghe; nắng chói
học tốt nha
lao : lao động , lao đao , ...
nao : nao núng
lặng : lặng thinh , lặng thầm ,...
nặng : nặng trĩu , nặng nề , ....
lan : lan man , lan tỏa ,...
nan : nan giải , gian nan , ...
lắng : lắng đọng , ....
nắng : nắng sớm , nắng mới , ...
Chúc bạn học tốt nhé
Tìm tiếng có thể ghép với mỗi tiếng dưới đây để tạo thành từ ngữ.
dễ: M: dễ dàng
giềng: láng giềng
rẻ: rẻ rách
rễ: rễ cây
riềng: củ riềng
rẽ: rẽ phải
Em cảm ơn ạ!!!