Hình 1.1a, b là hai hình biểu diễn cùng một vật thể, hình a được v...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2023

Tham khảo

- Hình 1.1a: thể hiện hình dạng, kích thước các phần của vật thể; thể hiện phần rỗng, đường kính khoét theo một quy tắc.

- Hình 1.1b: thể hiện vật thể nhưng không thấy được vị trí khoét, không xác định được kích thước từng phần.

Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật là gì? Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? Kể tên hai loại bản vẽ thuộc hai lĩnh vực quan trọng. Hai bản vẽ này dùng trong các công việc gì?Câu 2: Thế nào là hình chiếu của một vật thể? Có các phép chiếu nào, mỗi phép chiếu có đặc điểm gì?Câu 3: Nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật.Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật là gì? Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống? Kể tên hai loại bản vẽ thuộc hai lĩnh vực quan trọng. Hai bản vẽ này dùng trong các công việc gì?

Câu 2: Thế nào là hình chiếu của một vật thể? Có các phép chiếu nào, mỗi phép chiếu có đặc điểm gì?

Câu 3: Nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật.

Câu 4: Khối đa diện là gì? Kể tên ba vật thể có dạng các khối đa diện mà em biết.

Câu 5: Các hình chóp đều, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều được tạo bởi các đa giác phẳng nào? Đọc bản vẽ các hình chiếu của các khối hình chóp đều, lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật.

Câu 6: Các khối tròn xoay được tạo thành như thế nào? Đọc bản vẽ hình chiếu của các khối tròn xoay (hình trụ, hình nón, hình cầu).

Câu 7: Nêu khái niệm và công dụng của hình cắt.

Câu 8: Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết có công dụng gì? Nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ chi tiết.

Câu 9: Bản vẽ lắp dùng để làm gì? Nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp. So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.

Câu 10: Ren dùng để làm gì? Nêu quy ước vẽ ren trong(ren lỗ) và ren ngoài (ren trục).

Câu 11: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào? Chúng thường được đặt ở những vị trí nào của bản vẽ? Các hình biểu diễn thể hiện các bộ phận nào của ngôi nhà.

Câu 12: Nêu nội dung và trình tự đọc một bản vẽ

giúp mik vs . mik đang cần gấp

cảm ơn các bn nhiều

 

0
4 tháng 1 2018

Câu 1: bản vẽ chi tiết ..... bản vẽ lắp

Câu 2: D. Hình dạng các mặt của vật thể

4 tháng 1 2018

Câu 1:Bởi vì bản vẽ là công cụ chung, thống nhất trong các giai đoạn của kỹ thuật. Từ người thiết kế đến người chế tạo, thực hiện đều dựa vào và hiểu một thứ chung đó là bản vẽ kỹ thuật. Nhờ vậy, việc truyền đạt ý tưởng từ người thiết kế đến người thi công đơn giản hơn

VD:+ khi xây nhà thì người thợ cần sử dụng bản vẽ nhà

+ các nhà thiết kế sử dụng bản vẽ để tạo ra những bộ quần áo

Câu 2: - Bản vẽ kĩ thuật thể hiện đầy đủ các thông số, kích thước cần được lắp đặt. Để người lắp biết lắp như thế nào là đúng.
- Kích thước, vật liệu các dụng cụ lắp ghép cũng được bản vẽ thể hiện, chọn thiết bị đúng.
Ví dụ: để lắp một chiếc xe đạp, thì bản vẽ sẽ chỉ gồm những dụng cụ gì, trình tự lắp ráp ra sao...

Câu 3:

Bản vẽ lắp dùng để: Dùng để cho biết thành phần cấu tạo bên trong của vật mẫu.
Giống nhau
+ Đều là bản vẽ kĩ thuật
+ Đều có các hình biểu diễn các kích thước và khung tên
+ Giống nhau: Đều có khung tên, kích thước, hình biểu diễn.
+ Khác nhau: Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp có bảng kê. Câu 4: -Mặt đứng biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, gồm có mặt chính, mặt bên.
-Mặt bằng diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc, … trong ngôi nhà.
-Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. *Trong các hình trên thì hình cắt mặt bằng (mặt bằng) là quan trọng nhất. Câu 5 : Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật và đã trớ thành “ngôn ngữ" chung dùng trong kĩ thuật. Vì vậy, nó phải được xây dựng theo các quy tắc thống nhất được quy định trong các tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật
28 tháng 9 2016

À! các bạn vẽ hình trong không gian á như hình 2.3, 2.4 trang 9 sgk đó

Câu 5: Hình cắt là hình:A.      Biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt.   C. Biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.B.       Biểu diễn phần vật thể ở trên bản vẽ .                 D. Biểu diễn phần vật thể bằng nét chấm gạch mảnh.Câu 6: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê.B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích...
Đọc tiếp

Câu 5: Hình cắt là hình:

A.      Biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt.   C. Biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.

B.       Biểu diễn phần vật thể ở trên bản vẽ .                 D. Biểu diễn phần vật thể bằng nét chấm gạch mảnh.

Câu 6: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:

A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê.

B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.

C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê.

Câu 7: Một chiếc máy hay sản phẩm:  

A.    Chỉ có một chi tiết                                   C. Chỉ có hai chi tiết  

B.     B.Có nhiều chi tiết                                   D. Một hay nhiều chi tiết tùy vào mỗi sản phẩm.

Câu  8: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.

C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật

D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.

Câu 9:  Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A.    Hình biểu diễn                    B. Kích thước                         C.Bảng kê                   D.Khung tên

Câu 10: Nội dung của bản vẽ lắp là:

A.    Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.

B.     Kích thước, hình biều diễn, khung tên, tổng hợp.                             

C.     Bảng kê, khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp.

D.    Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.   

Câu 11: Phần tử nào không phải là chi tiết máy là:

A. Bu lông.                   B. Lò xo.                   C. Đai ốc.        D. Mảnh vỡ máy.

Câu 12: Mối ghép bu lông dùng để:  

A. Ghép các chi tiết dạng tấm.

B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp.  

C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn.  

D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.    

Câu 13: Mối ghép động là mối ghép

A.    các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau.

B.     các chi tiết được ghép có chuyển động tương đối với nhau.

C.     các chi tiết được ghép không thể tháo rời ra được.

D.    các chi tiết được ghép có bề dày không lớn.

4

Câu 5: B

Câu 6: C

Câu 7:D

Câu 8: A

Câu 9: B

Câu 10: C

Câu 11: A

Câu 12; B

Câu 13: A

15 tháng 1 2022

Câu 5 B

Câu 6 C

Câu 7 D

Chọn B

Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp gồmA. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.           B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.C. hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên.                  D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp.Câu 2. Hình chiếu bằng có hướng chiếuA. từ trước tới.                ...
Đọc tiếp

Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp gồm

A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.           

B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.

C. hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên.                  

D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp.

Câu 2. Hình chiếu bằng có hướng chiếu

A. từ trước tới.                                     B. từ trái sang.      

C. từ dưới lên.                                      D. từ trên xuống.

Câu 3. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1:5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:

A. 16cm.               B. 400mm.             C. 400cm.              D. 16mm.

Câu 4. Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo

A. hai hướng khác nhau.                                   B. ba hướng khác nhau.

C. bốn hướng khác nhau.                                  D. năm hướng khác nhau.

Câu 5. Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là

A. liền đậm.                                                    B. liền đậm và nét đứt.

C. liền mảnh.                                                 D. liền đậm và liền mảnh.

Câu 6. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là

A. ở trên hình chiếu đứng.                             B. ở trên hình chiếu cạnh.

C. ở dưới hình chiếu đứng.                            D. ở dưới hình chiếu cạnh.

Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là

A. ở dưới hình chiếu đứng.                            B. ở dưới hình chiếu cạnh.

C. ở góc bên trái bản vẽ.                                D. ở góc bên phải bản vẽ.

Câu 8. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng

A. hình vẽ.                                                 

B. ký hiệu.

C. chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu.    

D. hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.

Câu 8. Hình nào sau đây không phải khối tròn xoay?

A. Hình trụ.                                                  B. Hình lăng trụ đều.

C. Hình nón.                                                 D. Hình cầu.

Câu 9. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình

A. Hình phẳng.                                                     B. Hình tam giác vuông.

C. Nửa hình tròn.                                                 D. Hình chữ nhật.

Câu 10. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở ....... (khi ta giả sử cắt vật thể)

A. phía trước mặt phẳng cắt.                               B. phía sau mặt phẳng cắt.

C. phía bên trái mặt phẳng cắt.                            D. phía bên phải mặt phẳng cắt.

1
6 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: B

Câu 5: A

Câu 6: C

Câu 7: D

Câu 8: D

Câu 9: B

Câu 10: B

15 tháng 1 2017

1, Hình chiếu vuông góc là các phép chiếu vuông góc với nhau

2, - Tên gọi của hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật là:

+ Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới

+ Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống

+ Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang

- Vị trí của hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật:

+ Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng

+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng

4, Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.

Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể.

5, - Bản vẽ chi tiết gồm những nội dung sau:

+ Hình biểu diễn: Bản vẽ ống lót gồm hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng ) và hình chiếu cạnh. Hai hình đó biểu diễn hình dạng bên trong và bên ngoài của ống lót.

+ Khung tên: Gồm tên gọi chi tiết máy, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế (chế tạo).

+ Kích thước: Gồm kích thước đường kính ngoài, đường kính trong và chiều dài. Các kích thước đó cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra ống lót.

+ Yêu cầu kĩ thuật: Gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt...

6, Quy ước vẽ ren:

- Ren nhìn thấy:

+ Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.

+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.

- Ren bị che khuất:

+ Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt