Viết các phương trình hoá học của S, C, Cu, Zn với khỉ O
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2017

Phương trình hóa học:

a) S + O2 → SO2

b) C + O2 → CO2

c) 2Cu + O2 → 2CuO

d) 2Zn + O2 → 2ZnO

Oxit tạo thành là oxit axit:

SO2 axit tương ứng là H2SO3.

CO2 axit tương ứng là H2CO3.

Oxit tạo thành là oxit bazơ :

CuO bazơ tương ứng là Cu(OH)2.

ZnO bazơ tương ứng là Zn(OH)2.

30 tháng 12 2017

Ta có các PTHH theo đề:

\(S+O_2\rightarrow^{t^0}SO_2\) SO2 là một oxit axit, có axit tương ứng là H2SO3.

\(C+O_2\rightarrow^{t^0}CO_2\) CO2 là một oxit axit, có axit tương ứng là H2CO3.

\(2Cu+O_2\rightarrow^{t^0}2CuO\) CuO là một oxit bazo, có bazo tương ứng là Cu(OH)2.

\(2Zn+O_2\rightarrow^{t^0}2ZnO\) ZnO là một oxit lưỡng tính.

10 tháng 12 2023

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) - oxit axit - H2SO3

\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\) - oxit axit - H2CO3

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) - oxit bazo - Cu(OH)2

\(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\) - oxit bazo - Zn(OH)2

9 tháng 4 2017

Các phương trình hóa học:

a) С + 2CuO 2Cu + CO2

b) С + 2PbO 2Pb + CO2

c) С + CO2 2CO

d) С + 2FeO 2Fe + CO2

Các phản ứng trên dều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử. Vai trò của с là chất khử. Các phản ứng:

a), b) dùng điều chế kim loại.

c), d) xảy ra trong quá trình luyện gang, dùng luyện gang.

9 tháng 4 2017

a) 2CO + O2 2CO2

Phản ứng này là phản ứng oxi hóa - khử (và cũng là phản ứng hóa hợp). Khí CO khi đốt là cháy được. Vai trò của co là chất khử. Phản ứng này tỏa nhiều nhiệt nên dược dùng trong luyện gang, thép.

b) CO + CuO CO2 + Cu

Phản ứng này là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ cao.

Vai trò của CO là chất khử. Phản ứng này dùng để điều chế Cu.


9 tháng 4 2017

a) 2CO + O2 2CO2

Phản ứng này là phản ứng oxi hóa - khử (và cũng là phản ứng hóa hợp). Khí CO khi đốt là cháy được. Vai trò của co là chất khử. Phản ứng này tỏa nhiều nhiệt nên dược dùng trong luyện gang, thép.

b) CO + CuO CO2 + Cu

Phản ứng này là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ cao.

Vai trò của CO là chất khử. Phản ứng này dùng để điều chế Cu.



9 tháng 4 2017

Các nguyên tố nhóm IA, chỉ có hóa trị là I trong các hợp chất và có tánh chất hóa học tương tự natri.

2K + 2H20 -> 2KOH + H2

4K + O2 2K2O

2K + Cl2 2KCl


9 tháng 4 2017

Lời giải:

Các nguyên tố nhóm IA, chỉ có hóa trị là I trong các hợp chất và có tánh chất hóa học tương tự natri.

2K + 2H20 -> 2KOH + H2

4K + O2 2K2O

2K + Cl2 2KCl


17 tháng 11 2023

\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)

Oxit axit: SO2, CO2

Oxit bazo: Fe3O4, MgO

9 tháng 4 2017

a) Sơ đồ phản ứng:

S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4.

b) Phương trình phản ứng:

Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9

9 tháng 4 2017

Phương trình hóa học:

a) H2 (k) + Cl2 (k) → 2HCl(k) (HCl ở trạng thái khí, không màu) 

b) S + H2 (k) → H2S (k) (H2S ở trạng thái khí, không màu, có mùi trứng thối)

c) H2 + Br2 → 2HBr(to) (HBr ở trạng thái khí, không màu)

9 tháng 4 2017

MgCO3 là muối cacbonat trung hòa, không tan trong nước, nên có

các tính chất hóa học sau:

- Tác dụng với dung dịch axit manh hơn axit cacbonic, thí dụ:

MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2+ H2O

- Bị nhiệt phân hủy

MgCO3 MgO + CO2



26 tháng 5 2017

- Tinh chat cua muoi MgCO3 :

- MgCO3 là muối trung hòa,không tan trong nước.

- Tác dụng với axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3)

PTMH: MgCO3 + 2HNO3 \(\rightarrow\) Mg(NO3)2 + CO2 + H2O.

- Bị nhiệt phân hủy

PTMH: MgCO3 t0\(\rightarrow\) MgO + CO2

12 tháng 4 2017

Tính chất hóa học của kim loại

1 Phản ứng với phi kim

VD:

Mg + Cl­2 -------- > MgCl2

2 Phản ứng với dung dịch axit

VD:

Mg +2 HCl -------- > MgCl2 + H2

3 Phản ứng với dung dịch muối

VD:

Mg + CuSO4 -------- > MgSO4 + Cu