Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dịch bài này nè:
Tất cả những người bạn của tôi , Quỳnh là người bạn tốt nhất của tôi . Cô được sinh ra vào tháng ba, ngày 24 , năm 2003. Cô sống ở Bình Định. Cô rất giỏi thể thao như bóng đá , cầu lông . Cô thích nghe nhạc rất nhiều và cô đã từng là một ca sĩ của Trường THCS Hoài Đức Quỳnh là chiều cao trung bình. Se đã có mái tóc dài màu đen , trán rộng, khuôn mặt vuông và một cái mũi nhỏ . Cô khá xinh đẹp . Cô ấy luôn luôn có điểm tốt ở trường. Tôi rất yêu cô. Cô luôn luôn tạo ra nụ cười trên miệng của bạn bè . Đây là một lý do quan trọng đối với một người có nhiều bạn bè thân thiết. Trong kết luận , Quỳnh một người bạn tốt của tôi mãi mãi
Mình nghĩ "her friends" là danh từ đếm được nên nếu bạn đặt "some" trước "Vietnamese" cũng có lí đấy bạn à
Where she do morning exercises everyday
Dịch là: Nơi cô làm bài tập hằng ngày
Điền là Where
Lan's / watches / in / always / evening / family / TV / the
==> Lan's family always watches TV in the evening
Đáp án B
Kiến thức về rút gọn câu
Đề bài: Marie chuẩn bị bài tập về nhà cẩn thận. Cô ấy có thể trả lời tất cả các câu hỏi và đạt điểm cao.
A. Mặc dù cô ấy đã chuẩn bị bài tập về nhà cẩn thận, Marie không thể trả lời tất cả câu hỏi và có điểm tốt
B. Chuẩn bị bài tập về nhà cẩn thận, Marie có thể trả lời tất cả các câu hỏi và nhận được điểm số tốt.
C. Nếu cô ấy đã chuẩn bị bài tập về nhà cẩn thận, Marie có thể đã trả lời tất cả câu hỏi và có điểm tốt.
D. Đó là vì sự chuẩn bị kỹ lưỡng cho bài tập về nhà, Marie không thể trả lời tất cả các câu hỏi và có điểm tốt.
=> Have+Vp2 có chức năng trạng ngữ được rút gọn để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ
1. What are you going to do tomorow?
2. How does she go to work everyday?
3. There are some tea in the packet.
4. He go fly to Hue by plane.
5. They are not hungry.
6. We would like somee chicken.
1 What/you/going/do/tomorrow?
→What are you going to do tomorrow?
2 How/she/go/work/everyday?
→How does she go to work every day?
3 There/some tea/packet.
→There are some tea in a packet
4. He/go/fly/hue/plane .
→He goes and flies to Hue by plane
5 .They/notbe/hungry
→They don't hungry
6. We/would like/chicken
→We would like somw chicken
1, Janet doesn't like watching sports on TV
=> Janet is not keen on watching sports on TV
2, How much time do you spend learning English everyday?
=> How long does it take you to learn English everyday?
She gets good marks everyday
She gets good marks everyday