Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 Choose the correct prefix form the opposite of the following adjectives
ab- in- un- |
1 inaccurate
2 unavailable
3 unaware
4 incapable
5 abnormal
6 unreliable
7 unsecure
8 insignificant
3 Complete these sentences with words from exercise
1 Tests revealed an . . . . . . . abnormal . . . . . . . . level of cholesterol in his blood .
3 You will lose marks for . . . . . . . .inaccurate . … . . . . spelling in the IELTS Listening test .
4 Two - thirds ( 62 % ) of parents are . . … . . .unaware . . . . . . . . of their child ’ s online contacts .
5 Unfortunately , funding for new computer equipment is . . . . .incapable . . . . . . . . . . at present .
Goa goa, chỗ Huyền cũng học summary rồi hửm? Chỗ t bây giờ không thi viết lại câu nữa mà làm summary với làm matching heading & ending.
Đợi t gửi link cho, hông biết m có chưa?
IELTS - the International English Language Testing System - Exam English
Huyền summary là một thể loại mà, matching các thứ là cái khác đó chứ. Ý kiểu là matching vào phần summary, nhưng đa phần đi thi toàn tự viết thôi.
Note cho Huyền nhé: Không được viết nguyên câu văn trong bài vào summary đâu, đấy gọi là đạo văn, người ta mà bắt được là bị trừ điểm nặng hoặc không chấm điểm đó!!!
bây h chuyển sang học Ielts luôn m, dạng đó là dạng điền khuết á hả
Các bạn hơi nhầm lẫn sự kiện này rồi. Sự kiện này là 1 dịch vụ VICE cung cấp, miễn phí, để giúp các bạn làm quen và biết trình độ IELTS phần Nói của mình đang mức nào. Phần thưởng chỉ là để khích lệ nhé.
.
camon Nguyễn Minh Huyền nhiều nhes