Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch hộ mình câu này mình vào goole dịch ko dịch dc . Dịch ra tiếng việt nhé , ko dc thêm gì cả đâu nhé câu như sau :
Tôi không dịch được .
=>I can not translate.
1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
1 | bet | bet | bet | đặt cược |
2 | bid | bid | bid | thầu |
3 | broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
4 | cost | cost | cost | phải trả, trị giá |
5 | cut | cut | cut | cắt |
6 | hit | hit | hit | nhấn |
7 | hurt | hurt | hurt | tổn thương |
8 | let | let | let | cho phép, để cho |
9 | put | put | put | đặt, để |
10 | read | read | read | đọc |
11 | shut | shut | shut | đóng |
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
12 | become | became | become | trở thành |
13 | come | came | come | đến |
14 | run | ran | run | chạy |
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” hoặc “U” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
15 | begin | began | begun | bắt đầu |
16 | drink | drank | drunk | uống |
17 | ring | rang | rung | vòng |
18 | run | ran | run | chạy |
19 | sing | sang | sung | hát |
20 | swim | swam | swum | bơi |
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
21 | build | built | built | xây dựng |
22 | lend | lent | lent | cho vay |
23 | send | sent | sent | gửi |
24 | spend | spent | spent | chi tiêu |
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
25 | dream | dreamt | dreamt | mơ, mơ mộng |
26 | lean | leant | leant | dựa vào |
27 | learn | learnt | learnt | học |
28 | mean | meant | meant | ý muốn nói, ý nghĩa |
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
29 | keep | kept | kept | giữ |
30 | feed | fed | fed | cho ăn |
31 | feel | felt | felt | cảm thấy |
32 | meet | met | met | đáp ứng |
33 | sleep | slept | slept | ngủ |
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
34 | bring | brought | brought | mang lại |
35 | buy | bought | bought | mua |
36 | catch | caught | caught | bắt |
37 | fight | fought | fought | chiến đấu |
38 | teach | taught | taught | dạy |
39 | think | thought | thought | nghĩ |
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
40 | say | said | said | nói |
41 | lay | laid | laid | đặt, để |
42 | pay | paid | paid | trả |
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
43 | bind | bound | bound | buộc, kết thân |
44 | find | found | found | tìm |
45 | wind | wound | wound | thổi |
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
46 | dig | dug | dug | đào |
47 | sting | stung | stung | chọc tức |
48 | swing | swung | swung | nhún nhảy |
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
49 | hang | hung | hung | treo |
50 | have | had | had | có |
51 | hear | heard | heard | nghe |
52 | hold | held | held | tổ chức |
53 | lead | led | led | dẫn |
54 | leave | left | left | lại |
55 | lose | lost | lost | mất |
56 | make | made | made | làm |
57 | sell | sold | sold | bán |
58 | sit | sat | sat | ngồi |
59 | tell | told | told | nói |
60 | stand | stood | stood | đứng |
61 | understand | understood | understood | hiểu |
62 | win | won | won | giành chiến thắng |
5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3
5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
63 | break | broke | broken | đập vỡ |
64 | choose | chose | chosen | chọn |
65 | forget | forgot | forgotten | quên |
66 | get | got | got/ gotten | có được |
67 | speak | spoke | spoken | nói |
68 | wake | woke | woken | thức |
69 | wear | wore | worn | mặc |
5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
70 | drive | drove | driven | lái xe |
71 | ride | rode | ridden | cưỡi (ngựa), đạp (xe) |
72 | rise | rose | risen | tăng |
73 | write | wrote | written | viết |
5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
74 | blow | blew | blown | thổi |
75 | draw | drew | drawn | vẽ |
76 | fly | flew | flown | bay |
77 | grow | grew | grown | phát triển |
78 | know | knew | known | biết |
5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
79 | bite | bit | bitten | cắn |
80 | hide | hid | hidden | ẩn |
81 | beat | beat | beaten | đánh bại |
82 | eat | ate | eaten | ăn |
83 | fall | fell | fallen | giảm |
84 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
85 | give | gave | given | cung cấp cho |
86 | see | saw | seen | thấy |
87 | take | took | taken | có |
6. Nhóm động từ bất quy tắc khác
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
88 | be | was, were | been | được |
89 | do | did | done | làm |
90 | go | went | gone | đi |
91 | lie | lay | lain | nói dối |
là sao????? V_ing chia theo cấu trúc hay cách thêm ing vào sau động từ
Bạn có thể nhớ là :"Ông sung sướng chạy xe SH" hoặc " Ông sáu chạy xe SH" đều được
I would to present to you about my favorite TV program. My favorite TV program is Hello Jadoo - a famous program. I this program because it is very funny and entertaining. It's on Disney Channel at 5pm from Tuesday to Saturday every week. I always watch it . This program is about a cute girl, funny and intelligent but quite lazy and friends good-hearted, genial of jadoo. Through cartoon, I developed communication skills, perseverance and life skills. I wish cartoon will premiere viewers or more episodes and more meaningful. Well that’s it from me. Thanks very much!
Tùy trường hợp
ing
ed