Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Những động từ theo sau là Ving hay to V:
1.like+Ving
like+to V
2.love+Ving
3.enjoy+Ving
4.hate+Ving
-So sánh bằng:
S1+V+as+adv+as+S2
S1+be+as+adj+as+S2
Eg:He runs as fast as me.
Hoa is as tall as Lan.
-So sánh không bằng :
S1+don't/doesn't/didn't+V+as+adv+as+S2
S1+benot+as/so+adj+as+V2
Eg:I don't study History as well as Nam.
I am not so/as beautiful as her.
Interested + in: Bày tỏ sự quan tâm, sở thích đến đối tượng nào đó.
Prefer + to Ving (thiếu Ving nên bạn chép thêm vào nhé!): Thích cái gì đó (hơn cái gì đó).
(Don't) + V +.....+ please: Mệnh lệnh/yêu cầu mang tính chất lịch sự.
Will/Would/Can/Could + S + (not) + .....+ (please)?: Bạn có thể vui lòng (làm gì đó)... được không?
Would you mind + (not) + Ving + .....?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?
Chúc bạn học tốt, nếu được mong bạn chọn câu trả lời đúng để ủng hộ mình nhé! Cảm ơn bạn.
like + V-ing
- I like swimming.
ko phải like + V nguyên thể mà là like + danh từ
- I like cookies.
Cấu trúc câu nói về sở thích:
S + like/enjoy/love + V-ing ( N ).
ý bạn là think
Có nha bạn nhưng đó là thinking