Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép : chung quanh, lủng củng, hung dữ, dẻo dai, chí khí, xa lạ, mong ngóng, phẳng lặng
còn lại là từ ghép
( hình như thế, k bt đúng k nx )
từ ghép: chung quanh, hung dữ, cứng cáp, vương vấn, châm chọc.
từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, dẻo dai, chí khí, chậm chạp, mong ngóng, xa xôi, phẳng lặng.
từghép chính phụ | từ ghép đẳng lập |
cá quả, cá trắm, máy cày, máy bay,học lỏm, anh cả, | binh lính, trời đất, đường sá, núi non, đất cát, bát đĩa, râu ria, lúa gạo |
từ ghép chính phụ:
làm lụng
ăn tiêu
trắng xóa
vui vẻ
mưa bụi
nhà gỗ
từ ghép đẳng lập
núi đồi
ham thích
xinh đẹp
học hành
cây cỏ
không bít có đúng ý bạn ko
Từ ghép chính phụ:
- làm ăn
- ăn cơm
- trắng tinh
- vui tai
- mưa phùn
- nhà cửa
Từ ghép đẳng lập
- núi sông
- ham muốn
- xinh tươi
- học hỏi
- cây cối
Chúc bạn học tốt
từ ghép chính phụ:vui vẻ,vui mắt,phẳng phiu,phẳng lì,phẳng lặng,mơ ngủ,cá rô,núi non,loanh quanh,vuông vắn,chân chân,ba ba
từ ghép đẳng lập:vui buồn,bằng phẳng,mơ màng,cua cá,tôm tép,non nước,bạn bè,bao bọc
từ láy:vui vẻ,chân chân,bằng phẳng,phẳng phiu,phẳng lặng,mơ màng,ba ba,