Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
if i pick up money, i will find and return the person to lose
(nếu tôi nhặt đc tiền, tôi sẽ tìm và trả lại người bị mất)
if i have many clothes, i will let those who need it
(nếu có nhiều quần áo, tôi sẽ cho những người cần đến nó)
if i have many toys, i will let those for the poor kid
(nếu có nhiều đồ chơi, tôi sẽ cho những đứa trẻ nghèo)
if i have many money, i will let those for the poor person
(nếu có nhiều tiền, tôi sẽ cho những người nghèo)
if i pick up one teddy bear thrown the road, i will take it home and cleaned
(nếu tôi nhặt đc gấu bông, tôi sẽ mang nó về và rửa sạch)
tick mình nhoa, mình ngối nghĩ 15 phút liền đóa
1.do => did 6 cut => cut 11 buy => bought 16 think => thought
2.teach => taught 7 put => put 12 have => had 17 see => saw
3 send => sent 8 give => gave 13 take => took 18 eat => ate
4 spend => spent 9 write => wrote 14 go => went 19 sing => sang
5 begin => began 10 be => was/were 15 make => made 20 wear => wore
1. dữ liệu
2Hạn chế của máy tính là không thể phân biệt được mùi vị, cảm giác, và hạn chế lớn nhất là không có năng lực tư duy như con người bởi vì cội nguồn sức mạnh của con người là khả năng tiếp nhận thông tin, xử lí thông tin và biến thông tin thành tri thức. Hơn nữa sức mạnh của máy tính thuộc vào những hiểu biết của con người
3
Nhận thông tin (Receive input): thu nhận thông tin từ thế giới bên ngoài vào máy tính. Thực chất đây là quá trình chuyển đổi các thông tin ở thế giới thực sang dạng biểu diễn thông tin trong máy tính thông qua các thiết bị đầu vào.
Xử lý thông tin (process information): biến đổi, phân tích, tổng hợp, tra cứu... những thông tin ban đầu để có được những thông tin mong muốn.
Xuất thông tin (produce output) : đưa các thông tin kết quả (đã qua xử lý) ra trở lại thế giới bên ngoài. Ðây là quá trình ngược lại với quá trình ban đầu, máy tính sẽ chuyển đổi các thông tin trong máy tính sang dạng thông tin ở thế giới thực thông qua các thiết bị đầu ra.
Lưu trữ thông tin (store information): ghi nhớ lại các thông tin đã được ghi nhận để có thể đem ra sử dụng trong những lần xử lý về sau.
Ðể đáp ứng 4 thao tác đó thì một máy tính thông thường cũng gồm bốn thành phần hợp thành, mỗi thành phần có một chức năng riêng:
Thiếp bị nhập (input device) : thực hiện thao tác đưa dữ liệu từ thế giới bên ngoài vào, thường là bàn phím và con chuột, nhưng cũng có thể là các loại thiết bị khác mà ta sẽ nói rõ hơn ở những phần sau.
Thiết vị xử lý : hay đơn vị xử lý trung tâm - CPU thực hiện thao tác xử lý, tính toán các kết quả, điều hành hoạt động tính toán của máy vi tính, có thể xem CPU như một bộ não của con người.
Thiết bị xuất (Output) thực hiện thao tác gởi thông tin ra ngoài máy vi tính, hầu hết là dùng màn hình máy tính là thiết bị xuất chuẩn, có thể thêm một số khác như máy in, hoa…
Thiết bị lưu trữ (storage devices) được dùng để cất giữ thông tin. Lưu trữ sơ cấp (primary momery) là bộ nhớ trong của máy tính dùng để lưu các tập lệnh củ chương trình, các thông tin dữ liệu sẵn sàng trong tư thế chuẩn bị làm việc ty theo yêu cầu của CPU. Lưu trữ thứ cấp (secondary storage) là cách lưu trữ đơn thuần với mục đích cất giữ dư liệu, cách này dùng các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, CD,..
4cấu trúc chung gồm :
- Khối hệ thống : ( System Uni ) hay còn gọi là khối CPU . Bên trong khối hệ thống gồm có :
+ Bảng mạch hệ thống: có chứa bộ vi xử lý, các vỉ mạch cắm trên ke mở rộng, các cổng vào/ ra
+ Các thiết bị lưu giữ : ổ cứng, ổ mềm, ổ CD
+ Khối nguồn để cung cấp các thành phần bên trong máy tính
- Thiết bị vào : hai thiết bị vào tối thiểu nhất là bàn phím và chuột. Ngoài ra tùy từng nhu cầu bạn có thể sử dụng thên nhiều thứ khác như máy quét, camera .....
- Thiết bị ra: thiết bị ra bắt buộc là màn hình, nếu có thêm máy in sẽ tiện hơn.Với máy tính đa phương tiện ngoài ổ DVD và vỉ mạch âm thanh ngoài ra cần có thêm bộ loa. ( nếu cần sẽ có thiết bị chuyên dụng là máy vẽ, máy cắt chữ,...)
* lưu ý : ngoài các thành phần trên modem là thiết bị liên lạc cần thiết nhất giữa các máy tính qua đường dây điện thoại và nối mạng internet. Do đó có thể coi là Modem là thiết bị vào/ ra hay thiết bị truyền thông
5Từ khái niệm ta có thể thấy, CPU được coi là não bộ của cả giàn máy tính, có chức năng xử lý mọi thông tin và dữ liệu nhập vào máy tính. Giúp máy tính có thể vận hành và xử lý chơn chu mọi tác vụ yêu cầu
5 câu đầu đấy
I was born and raised in Ho Chi Minh City, or it is also known as Saigon. Saigon is the largest city in Vietnam with an extremely huge amount of residents, so almost every street and corner in the center of the city is always bustling. Saigon is famous for its skyscrapers and crowded malls. People love to do shopping, so every weekend the shopping malls are always full of shoppers. The life-style here is very fast and hurried, but people try to spend their free time in the evenings hanging around the streets. Saigon at night is very beautiful, people love to gather in the coffee shops or sit in river banks that go along the streets. My friends and I usually hang out in the evening, and we would to find as many different places to eat as possible. Along with the beauty, Saigon is also famous for delicious fool, and it is felt that the street food is usually better than one in big restaurants. There are so many things left to say about this lovely city, and we can only see the rest of it by exploring it ourselves.
I live in the city with my family in the beautiful house.In front of the house,there is a yard.Behind the house, there is a flower garden.To the left of the house,there is a lake.To the right of the house,there are tall trees.My house is opposite the drugstore.To the left of the house,there is a library.To the right of the house,there is a store.I love all and I love my house very much.
II.Prepositions
1.sure + .OF.. + st : chắc chắn được gì
2.work + ..FOR. + st : làm cái gì
3.check + ...UP.. : kiểm tra
4.sort + ..OUT.. : chọn lựa
5.take a picture + ..OF.. + sb :chụp ảnh ai
6.late/early + ..AT.. : trễ /sớm
7.hear + ..FROM.. + sb :nhận được tin tức từ ai
8.search + ..OF.. :tìm kiếm gì
9. ..OF... course : tất nhiên
10. go + ..ON.. holiday : đi nghỉ
11. .IN... + English/Vietnamese : bằng Tiếng Anh , Tiếng Việt
12. come + ..ON.. : đến (to ... from)
13.respond + .TO... : đáp lại
14.good + ..AT... : giỏi gì
15. bad + .AT... : kém ,tồi
16.find + ..OUT. : tìm ra
17.take + sb + ..TO.. : đưa ai đến đâu
18.take part + ..IN... : tham gia vào
19.far + ...FROM.. : xa cái gì
20.close + ...TO.. : gần
21.swap + st + ...FOR... + sb : trao đổi gì với ai
22. ...BY.. the way : nhân tiện, tiện thể
23.go away + ..ON.. holiday : đi nghỉ xa
24.give + st + ..TO.. + sb : đưa/tặng gì cho ai
25.refer + ..TO.. : ám chỉ đến , có liên quan đến
26.fill + ..IN.. : điền vào
27.add + ... : thêm vào
II.Prepositions
1.sure + ..about.. + st : chắc chắn được gì
2.work + ..with.. + st : làm cái gì
3.check + ..in.. : kiểm tra
4.sort + ..by.. : chọn lựa
5.take a picture + ..of.. + sb :chụp ảnh ai
6.late/early + ..for.. : trễ /sớm
7.hear + ..about.. + sb :nhận được tin tức từ ai
8.search + ..for.. :tìm kiếm gì
9. ..Of.. course : tất nhiên
10. go + ..for.. holiday : đi nghỉ
11. ..In/By.. + English/Vietnamese : bằng Tiếng Anh , Tiếng Việt
12. come + ..from.. : đến (to ... from)
13.respond + ..of.. : đáp lại
14.good + ..at.. : giỏi gì
15. bad + ..at.. : kém ,tồi
16.find + ..out.. : tìm ra
17.take + sb + ..to.. : đưa ai đến đâu
18.take part + ..in.. : tham gia vào
19.far + ..from.. : xa cái gì
20.close + ..of.. : gần
21.swap + st + ...for... + sb : trao đổi gì với ai
22. ..By.. the way : nhân tiện, tiện thể
23.go away + ..for.. holiday : đi nghỉ xa
24.give + st + ..for.. + sb : đưa/tặng gì cho ai
25.refer + ..of.. : ám chỉ đến , có liên quan đến
26.fill + ..in.. : điền vào
27.add + .in. : thêm vào
1.move + on :chuyển đến
2.think + about :suy nghĩ về
3.name + of :đặt tên theo
4.begin + st + from :bắt đầu cái gì bằng
5.write + st + to :viết cái gì cho ai
6.give / pay attention + to :chú ý đến
7.turn + off :tắt cái gì
8.buy + st + for :mua cái gì cho
9.look + at :nhìn vào
10.lots + of = a lot +of :nhiều
11.send + st + to :gửi cái gì đến
12.reason + for :lí do cho điều gì
13.be on the phone :có điện thoại
14.turn + on :mở,bật cái
Prepositions :
1.move + .to.. :chuyển đến
2.think + .about.. :suy nghĩ về
3.name + .after.. :đặt tên theo
4.begin + st + .by.. :bắt đầu cái gì bằng
5.write + st + .to.. :viết cái gì cho ai
6.give / pay attention + .to.. :chú ý đến
7.turn + .off.. :tắt cái gì
8.buy + st + ..for. :mua cái gì cho
9.look + .at.. :nhìn vào
10.lots + .of.. = a lot +.of.. :nhiều
11.send + st + .to.. :gửi cái gì đến
12.reason + ..for. :lí do cho điều gì
13.be ...have... the phone :có điện thoại
14.turn + .on.. :mở,bật cái