K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2017

1.move + on :chuyển đến

2.think + about :suy nghĩ về

3.name + of :đặt tên theo

4.begin + st + from :bắt đầu cái gì bằng

5.write + st + to :viết cái gì cho ai

6.give / pay attention + to :chú ý đến

7.turn + off :tắt cái gì

8.buy + st + for :mua cái gì cho

9.look + at :nhìn vào

10.lots + of = a lot +of :nhiều

11.send + st + to :gửi cái gì đến

12.reason + for :lí do cho điều gì

13.be on the phone :có điện thoại

14.turn + on :mở,bật cái

24 tháng 7 2017

Prepositions :

1.move + .to.. :chuyển đến

2.think + .about.. :suy nghĩ về

3.name + .after.. :đặt tên theo

4.begin + st + .by.. :bắt đầu cái gì bằng

5.write + st + .to.. :viết cái gì cho ai

6.give / pay attention + .to.. :chú ý đến

7.turn + .off.. :tắt cái gì

8.buy + st + ..for. :mua cái gì cho

9.look + .at.. :nhìn vào

10.lots + .of.. = a lot +.of.. :nhiều

11.send + st + .to.. :gửi cái gì đến

12.reason + ..for. :lí do cho điều gì

13.be ...have... the phone :có điện thoại

14.turn + .on.. :mở,bật cái

·         Ashamed of : xấu hổ về…·         Afraid of : sợ, e ngại…·         Ahead of ; trước·         Aware of : nhận thức·         Capable of : có khả năng·         Confident of : tin tưởng·         Doublful of : nghi ngờ·         Fond of : thích·         Full of : đầy·         Hopeful of : hy vọng·         Independent of : độc lập·        ...
Đọc tiếp

·         Ashamed of : xấu hổ về…

·         Afraid of : sợ, e ngại…

·         Ahead of ; trước

·         Aware of : nhận thức

·         Capable of : có khả năng

·         Confident of : tin tưởng

·         Doublful of : nghi ngờ

·         Fond of : thích

·         Full of : đầy

·         Hopeful of : hy vọng

·         Independent of : độc lập

·         Nervous of : lo lắng

·         Proud of : tự hào

·         Jealous of : ganh tỵ với

·         Guilty of : phạm tội về, có tội

·         Sick of : chán nản về

·         Scare of : sợ hãi

·         Suspicious of : nghi ngờ về

·         Joyful of : vui mừng về

·         Quick of : nhanh chóng về, mau

·         Tired of : mệt mỏi

·         Terrified of : khiếp sợ về

·         Able to : có thể

·         Acceptable to : có thể chấp nhận

·         Accustomed to : quen với

·         Agreeable to : có thể đồng ý

·         Addicted to : đam mê

·         Available to sb : sẵn cho ai

·         Delightfull to sb : thú vị đối với ai

·         Familiar to sb : quen thuộc đối với ai

·         Clear to : rõ ràng

·         Contrary to : trái lại, đối lập

·         Equal to : tương đương với

·         Exposed to : phơi bày, để lộ

·         Favourable to : tán thành, ủng hộ

·         Grateful to sb : biết ơn ai

·         Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)

·         Important to : quan trọng

·         Identical to sb : giống hệt

·         Kind to : tử tế

·         Likely to : có thể

·         Lucky to : may mắn

·         Liable to : có khả năng bị

·         Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai

·         Next to : kế bên

·         Open to : cởi mở

·         Pleasant to : hài lòng

·         Preferable to : đáng thích hơn

·         Profitable to : có lợi

·         Responsible to sb : có trách nhiệm với ai

·         Rude to : thô lỗ, cộc cằn

·         Similar to : giống, tương tự

·         Useful to sb : có ích cho ai

·         Willing to : sẵn lòng

·         Available for sth : có sẵn (cái gì)

·         Anxious for, about : lo lắng

·         Bad for : xấu cho

·         Good for : tốt cho

·         Convenient for : thuận lợi cho…

·         Difficult for : khó…

·         Late for : trễ…

·         Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý

·         Dangerous for : nguy hiểm…

·         Famous for : nổi tiếng

·         Fit for : thích hợp với

·         Well-known for : nổi tiếng

·         Greedy for : tham lam…

·         Good for : tốt cho

·         Grateful for sth : biết ơn về việc…

·         Helpful / useful for : có ích / có lợi

·         Necessary for : cần thiết

·         Perfect for : hoàn hảo

·         Prepare for : chuẩn bị cho

·         Qualified for : có phẩm chất

·         Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì

·         Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì

·         Suitable for : thích hợp

·         Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

·         To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì

·         To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai

·         To demiss sb from st:bãi chức ai

·         To demiss sb/st from: giải tán cái gì

·         To draw st from st: rút cái gì

·         To emerge from st: nhú lên cái gì

·         To escape from ..: thoát ra từ cái gì

·         To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì

·         To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì

·         To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì

·         To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai

·         To suffer from: chịu đựng đau khổ

·         To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai

·         To be different from st: khác về cái gì

·         To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì

·         To be safe from st: an toàn trong cái gì

·         To be resulting from st do cái gì có kết quả

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì

To be curious about st: tò mò về cái gì

To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì

To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì

To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì

To be uneasy about st: không thoải mái

To angry with sb: giận dỗi ai

To be busy with st:bận với cái gì

To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì

To be content with st: hài lòng với cái gì

To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì

To be crowded with: đầy ,đông đúc

To be patient with st:kiên trì với cái gì

To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với

To be popular with: phổ biến quen thuộc

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

·         To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai

·         To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì

·         To be keen on st: mê cái gì

0
6 tháng 4 2016

if i pick up money, i will find and return the person to lose

(nếu tôi nhặt đc tiền, tôi sẽ tìm và trả lại người bị mất)

if i have many clothes, i will let those who need it

(nếu có nhiều quần áo, tôi sẽ cho những người cần đến nó)

if i have many toys, i will let those for the poor kid

(nếu có nhiều đồ chơi, tôi sẽ cho những đứa trẻ nghèo)

if i have many money, i will let those for the poor person

(nếu có nhiều tiền, tôi sẽ cho những người nghèo)

if i pick up one teddy bear thrown the road, i will take it home and cleaned

(nếu tôi nhặt đc gấu bông, tôi sẽ mang nó về và rửa sạch)

tick mình nhoa, mình ngối nghĩ 15 phút liền đóa

15 tháng 2 2019

1.do => did 6 cut => cut 11 buy => bought 16 think => thought

2.teach => taught 7 put => put 12 have => had 17 see => saw

3 send => sent 8 give => gave 13 take => took 18 eat => ate

4 spend => spent 9 write => wrote 14 go => went 19 sing => sang

5 begin => began 10 be => was/were 15 make => made 20 wear => wore

15 tháng 2 2019

1.do-did

2.teach-taught

3.send-sent

4.spend-spent

5.begin-began

6.cut-cut

7.put-put

8.give-gave

9.write-wrote

10.be-was/were

11.buy-bought

12.have-had

13.take-took

14.go-went

15.make-made

16.think-thought

17.see-saw

18.eat-ate

19.sing-sang

20.wear-wore

Câu 1 Trong tin học thông tin lưu trữ trong máy tính còn được gọi là gìCâu 2 hạn chế lớn nhất của máy tính là gìCâu 3 để máy tính có thể xử lý thông tin cần những biểu hiện nàoCâu 4 cấu trúc chung của máy tính điện tử theo như phương gồm những bộ phận nàoCâu 5 bộ xử lý trung tâm CPU được coi là bộ não của máy tính vì nó có chức năng gìCâu 6 phần chính của bộ nhớ trong là gìCâu...
Đọc tiếp

Câu 1 Trong tin học thông tin lưu trữ trong máy tính còn được gọi là gì

Câu 2 hạn chế lớn nhất của máy tính là gì

Câu 3 để máy tính có thể xử lý thông tin cần những biểu hiện nào

Câu 4 cấu trúc chung của máy tính điện tử theo như phương gồm những bộ phận nào

Câu 5 bộ xử lý trung tâm CPU được coi là bộ não của máy tính vì nó có chức năng gì

Câu 6 phần chính của bộ nhớ trong là gì

Câu 7 tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người được gọi là gì

Câu 8 hoạt động thông tin bao gồm những hoạt động nào

Câu 9 trong hoạt động thông tin hoạt động nào đóng vai trò quan trọng nhất

Câu 10  thông tin trước xử lí được gọi là gì

Câu 11 hoạt động thông tin của con người được tiến hành nhà cái gì

Câu 12 hoạt động thông tin của con người được tiến hành cái gì

Câu 13 một trong các nhiệm vụ chính của tin học là gì

Câu 14 ví dụ nào sau đây thể hiện thông tin dưới dạng hình ảnh

1
14 tháng 10 2018

1. dữ liệu

2Hạn chế của máy tính là không thể phân biệt được mùi vị, cảm giác, và hạn chế lớn nhất là không có năng lực tư duy như con người bởi vì cội nguồn sức mạnh của con người là khả năng tiếp nhận thông tin, xử lí thông tin và biến thông tin thành tri thức. Hơn nữa sức mạnh của máy tính thuộc vào những hiểu biết của con người

3

Nhận thông tin (Receive input): thu nhận thông tin từ thế giới bên ngoài vào máy tính. Thực chất đây là quá trình chuyển đổi các thông tin ở thế giới thực sang dạng biểu diễn thông tin trong máy tính thông qua các thiết bị đầu vào.

Xử lý thông tin (process information): biến đổi, phân tích, tổng hợp, tra cứu... những thông tin ban đầu để có được những thông tin mong muốn.

Xuất thông tin (produce output) : đưa các thông tin kết quả (đã qua xử lý) ra trở lại thế giới bên ngoài. Ðây là quá trình ngược lại với quá trình ban đầu, máy tính sẽ chuyển đổi các thông tin trong máy tính sang dạng thông tin ở thế giới thực thông qua các thiết bị đầu ra.

Lưu trữ thông tin (store information): ghi nhớ lại các thông tin đã được ghi nhận để có thể đem ra sử dụng trong những lần xử lý về sau.

    Ðể đáp ứng 4 thao tác đó thì một máy tính thông thường cũng gồm bốn thành phần hợp thành, mỗi thành phần có một chức năng riêng:

Thiếp bị nhập (input device) : thực hiện thao tác đưa dữ liệu từ thế giới bên ngoài vào, thường là bàn phím và con chuột, nhưng cũng có thể là các loại thiết bị khác mà ta sẽ nói rõ hơn ở những phần sau.

Thiết vị xử lý : hay đơn vị xử lý trung tâm - CPU thực hiện thao tác xử lý, tính toán các kết quả, điều hành hoạt động tính toán của máy vi tính, có thể xem CPU như một bộ não của con người.

Thiết bị xuất (Output) thực hiện thao tác gởi thông tin ra ngoài máy vi tính, hầu hết là dùng màn hình máy tính là thiết bị xuất chuẩn, có thể thêm một số khác như máy in, hoa…

Thiết bị lưu trữ (storage devices) được dùng để cất giữ thông tin. Lưu trữ sơ cấp (primary momery) là bộ nhớ trong của máy tính dùng để lưu các tập lệnh củ chương trình, các thông tin dữ liệu sẵn sàng trong tư thế chuẩn bị làm việc ty theo yêu cầu của CPU. Lưu trữ thứ cấp (secondary storage) là cách lưu trữ đơn thuần với mục đích cất giữ dư liệu, cách này dùng các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, CD,..

4cấu trúc chung gồm : 

- Khối hệ thống : ( System Uni ) hay còn gọi là khối CPU . Bên trong khối hệ thống gồm có :

+ Bảng mạch hệ thống: có chứa bộ vi xử lý, các vỉ mạch cắm trên ke mở rộng, các cổng vào/ ra
+ Các thiết bị lưu giữ : ổ cứng, ổ mềm, ổ CD

+ Khối nguồn để cung cấp các thành phần bên trong máy tính 
- Thiết bị vào : hai thiết bị vào tối thiểu nhất là bàn phím và chuột. Ngoài ra tùy từng nhu cầu bạn có thể sử dụng thên nhiều thứ khác như máy quét, camera .....

- Thiết bị ra: thiết bị ra bắt buộc là màn hình, nếu có thêm máy in sẽ tiện hơn.Với máy tính đa phương tiện ngoài ổ DVD và vỉ mạch âm thanh ngoài ra cần có thêm bộ loa. ( nếu cần sẽ có thiết bị chuyên dụng là máy vẽ, máy cắt chữ,...)

* lưu ý : ngoài các thành phần trên modem là thiết bị liên lạc cần thiết nhất giữa các máy tính qua đường dây điện thoại và nối mạng internet. Do đó có thể coi là Modem là thiết bị vào/ ra hay thiết bị truyền thông

5Từ khái niệm ta có thể thấy, CPU được coi là não bộ của cả giàn máy tính, có chức năng xử lý mọi thông tin và dữ liệu nhập vào máy tính. Giúp máy tính có thể vận hành và xử lý chơn chu mọi tác vụ yêu cầu

5 câu đầu đấy

I was born and raised in Ho Chi Minh City, or it is also known as Saigon. Saigon is the largest city in Vietnam with an extremely huge amount of residents, so almost every street and corner in the center of the city is always bustling. Saigon is famous for its skyscrapers and crowded malls. People love to do shopping, so every weekend the shopping malls are always full of shoppers. The life-style here is very fast and hurried, but people try to spend their free time in the evenings hanging around the streets. Saigon at night is very beautiful, people love to gather in the coffee shops or sit in river banks that go along the streets. My friends and I usually hang out in the evening, and we would to find as many different places to eat as possible. Along with the beauty, Saigon is also famous for delicious fool, and it is felt that the street food is usually better than one in big restaurants. There are so many things left to say about this lovely city, and we can only see the rest of it by exploring it ourselves.

9 tháng 11 2018

em thich nhat la ma

15 tháng 11 2016

là những thứ bên ngoài hay một phòng mình yêu thích vậy bạn?

16 tháng 11 2016

I live in the city with my family in the beautiful house.In front of the house,there is a yard.Behind the house, there is a flower garden.To the left of the house,there is a lake.To the right of the house,there are tall trees.My house is opposite the drugstore.To the left of the house,there is a library.To the right of the house,there is a store.I love all and I love my house very much.

II.Prepositions 1.sure + ... + st : chắc chắn được gì 2.work + ... + st : làm cái gì 3.check + ..... : kiểm tra 4.sort + .... : chọn lựa 5.take a picture + .... + sb :chụp ảnh ai 6.late/early + .... : trễ /sớm 7.hear + .... + sb :nhận được tin tức từ ai 8.search + .... :tìm kiếm gì 9. ..... course : tất nhiên 10. go + .... holiday : đi nghỉ 11. .... + English/Vietnamese : bằng Tiếng Anh , Tiếng Việt 12. come + .... : đến (to...
Đọc tiếp

II.Prepositions

1.sure + ... + st : chắc chắn được gì

2.work + ... + st : làm cái gì

3.check + ..... : kiểm tra

4.sort + .... : chọn lựa

5.take a picture + .... + sb :chụp ảnh ai

6.late/early + .... : trễ /sớm

7.hear + .... + sb :nhận được tin tức từ ai

8.search + .... :tìm kiếm gì

9. ..... course : tất nhiên

10. go + .... holiday : đi nghỉ

11. .... + English/Vietnamese : bằng Tiếng Anh , Tiếng Việt

12. come + .... : đến (to ... from)

13.respond + .... : đáp lại

14.good + ..... : giỏi gì

15. bad + .... : kém ,tồi

16.find + ... : tìm ra

17.take + sb + .... : đưa ai đến đâu

18.take part + ..... : tham gia vào

19.far + ..... : xa cái gì

20.close + ..... : gần

21.swap + st + ...... + sb : trao đổi gì với ai

22. ..... the way : nhân tiện, tiện thể

23.go away + .... holiday : đi nghỉ xa

24.give + st + .... + sb : đưa/tặng gì cho ai

25.refer + .... : ám chỉ đến , có liên quan đến

26.fill + .... : điền vào

27.add + ... : thêm vào

1
12 tháng 9 2017

II.Prepositions

1.sure + .OF.. + st : chắc chắn được gì

2.work + ..FOR. + st : làm cái gì

3.check + ...UP.. : kiểm tra

4.sort + ..OUT.. : chọn lựa

5.take a picture + ..OF.. + sb :chụp ảnh ai

6.late/early + ..AT.. : trễ /sớm

7.hear + ..FROM.. + sb :nhận được tin tức từ ai

8.search + ..OF.. :tìm kiếm gì

9. ..OF... course : tất nhiên

10. go + ..ON.. holiday : đi nghỉ

11. .IN... + English/Vietnamese : bằng Tiếng Anh , Tiếng Việt

12. come + ..ON.. : đến (to ... from)

13.respond + .TO... : đáp lại

14.good + ..AT... : giỏi gì

15. bad + .AT... : kém ,tồi

16.find + ..OUT. : tìm ra

17.take + sb + ..TO.. : đưa ai đến đâu

18.take part + ..IN... : tham gia vào

19.far + ...FROM.. : xa cái gì

20.close + ...TO.. : gần

21.swap + st + ...FOR... + sb : trao đổi gì với ai

22. ...BY.. the way : nhân tiện, tiện thể

23.go away + ..ON.. holiday : đi nghỉ xa

24.give + st + ..TO.. + sb : đưa/tặng gì cho ai

25.refer + ..TO.. : ám chỉ đến , có liên quan đến

26.fill + ..IN.. : điền vào

27.add + ... : thêm vào

II.Prepositions 1.sure + ... + st : chắc chắn được gì 2.work + ... + st : làm cái gì 3.check + ..... : kiểm tra 4.sort + .... : chọn lựa 5.take a picture + .... + sb :chụp ảnh ai 6.late/early + .... : trễ /sớm 7.hear + .... + sb :nhận được tin tức từ ai 8.search + .... :tìm kiếm gì 9. ..... course : tất nhiên 10. go + .... holiday : đi nghỉ 11. .... + English/Vietnamese : bằng Tiếng Anh , Tiếng Việt 12. come + .... : đến (to...
Đọc tiếp

II.Prepositions

1.sure + ... + st : chắc chắn được gì

2.work + ... + st : làm cái gì

3.check + ..... : kiểm tra

4.sort + .... : chọn lựa

5.take a picture + .... + sb :chụp ảnh ai

6.late/early + .... : trễ /sớm

7.hear + .... + sb :nhận được tin tức từ ai

8.search + .... :tìm kiếm gì

9. ..... course : tất nhiên

10. go + .... holiday : đi nghỉ

11. .... + English/Vietnamese : bằng Tiếng Anh , Tiếng Việt

12. come + .... : đến (to ... from)

13.respond + .... : đáp lại

14.good + ..... : giỏi gì

15. bad + .... : kém ,tồi

16.find + ... : tìm ra

17.take + sb + .... : đưa ai đến đâu

18.take part + ..... : tham gia vào

19.far + ..... : xa cái gì

20.close + ..... : gần

21.swap + st + ...... + sb : trao đổi gì với ai

22. ..... the way : nhân tiện, tiện thể

23.go away + .... holiday : đi nghỉ xa

24.give + st + .... + sb : đưa/tặng gì cho ai

25.refer + .... : ám chỉ đến , có liên quan đến

26.fill + .... : điền vào

27.add + ... : thêm vào

1
8 tháng 10 2017

II.Prepositions

1.sure + ..about.. + st : chắc chắn được gì

2.work + ..with.. + st : làm cái gì

3.check + ..in.. : kiểm tra

4.sort + ..by.. : chọn lựa

5.take a picture + ..of.. + sb :chụp ảnh ai

6.late/early + ..for.. : trễ /sớm

7.hear + ..about.. + sb :nhận được tin tức từ ai

8.search + ..for.. :tìm kiếm gì

9. ..Of.. course : tất nhiên

10. go + ..for.. holiday : đi nghỉ

11. ..In/By.. + English/Vietnamese : bằng Tiếng Anh , Tiếng Việt

12. come + ..from.. : đến (to ... from)

13.respond + ..of.. : đáp lại

14.good + ..at.. : giỏi gì

15. bad + ..at.. : kém ,tồi

16.find + ..out.. : tìm ra

17.take + sb + ..to.. : đưa ai đến đâu

18.take part + ..in.. : tham gia vào

19.far + ..from.. : xa cái gì

20.close + ..of.. : gần

21.swap + st + ...for... + sb : trao đổi gì với ai

22. ..By.. the way : nhân tiện, tiện thể

23.go away + ..for.. holiday : đi nghỉ xa

24.give + st + ..for.. + sb : đưa/tặng gì cho ai

25.refer + ..of.. : ám chỉ đến , có liên quan đến

26.fill + ..in.. : điền vào

27.add + .in. : thêm vào