Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tên dụng cụ, thiết bị mẫu | Cách sử dụng |
1 | Kính hiển vi | Xoay bàn kính, điều chỉnh ánh sáng, đặt tiêu bản, quan sát và vặn ốc. |
2 | Đèn cồn, giá đun | Cố định đèn cồn, châm lửa, đặt giá đun lên trên đèn cồn rồi đặt vật cần thí nghiệm lên giá đun. |
3 | Kính lúp | Cầm vào tay cầm của kính lúp rồi đăt kính vừa với vật được quan sát |
dụng cụ, thiết bị và mẫu học tập KHTN 7
STT | Tên dụng cụ, thiết bị và mẫu | Cách sử dụng |
1 |
Các máy móc : + Kính hiển vi +Kính lúp +Bộ hiện thị dữ liệu |
- Dùng để quan sát vật mà mắt thường không thể nhìn thấy, quan sát cậu tọa bên trong vật - Để phóng to những vật nhỏ như : kim, chữ viết - Để hiển thị những dữ liệu liên quan đến vật đó |
2 |
Mô hình, mẫu vật thật: + Tranh ảnh: +Băng hình KHTN 7
|
- Để giúp mình hình dung , quan sát - Để quan sát hình ảnh của vật |
3 |
Dụng cụ thí nghiệm : +Ống nghiệm : để đựng dung dịch trong thí nghiệm + Giá để ống nghiệm: Để sắp xếp ống nghiệm được ngay ngắn hơn (tránh nhầm lẫn) + đèn cồn và gía đun: Làm thí nghiệm liên quan đến trưng cất, nung nấu + |
Tác nhân gây hại cho hệ bài tiết | Cơ quan bị ảnh hưởng | Mức độ ảnh hưởng | Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh tác nhân có hại |
Vi trùng gây bệnh |
- Thận - Đường dẫn nước tiểu ( bể thận , ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái) |
-Viêm cầu thận -> Suy thận-> Lọc máu tạo thành nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc. -Đường dẫn nước tiểu bị viêm -> Hoạt động bài tiết nước tiểu bị ách tắc. |
Giữ gìn vệ sinh cho cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu. |
Các chất độc ( Hg, độc tố vi khuẩn , độc tố trong mật cá trắm,...) | Ống thận | Các tế bào của ống thận bị tổn thương -> Hoạt động bài tiết nước tiểu bị ách tắc. | Không ăn những thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. |
nước tiểu Các chất vô cơ và hữu cơ trong nước tiểu như uric , canxi phôtphat, muối oxalat,... có thể bị kết tinh ở nồng độ quá cao và pH thích hợp ,tạo nên những viên sỏi. | Đường dẫn nước tiểu | Viêm sỏi làm tắc nghẽn đường dẫn nước tiểu -> hoạt động bài tiết nước tiểu bị ách tắc |
- Khi buồn đi tiểu thì đi ngay, không nên nhịn lâu. - Uống đủ nước. - Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi. |
Biến đổi thức ăn ở khoang miệng | Các hoạt động tham gia | Các thành phần tham gia hoạt động | Tác dụng của hoạt động |
Biến đổi lí học |
-Tiết nước bọt -Nhai -Đảo trộn thức ăn -Tạo viên thức ăn |
-Tuyến nước bọt -Răng -Răng , lưỡi , các cơ quan môi,má -Răng lưỡi các cơ môi ,má |
-Ướt , mềm thức ăn -Mềm nhuyễn thức ăn -Ngấm nước bọt -Tạo viên vừa nuốt |
Biến đổi hóa học | Hoạt động của enzim(men) amilaza | -enzim amilaza | Biến đổi 1 phần tinh bột (chín) thành đường mantôzơ |
Trạng thái | Nhịp tim(số phút/lần) | ý nghĩa |
Lúc nghỉ ngơi | 40 -> 60 | - Tim được nghỉ ngơi nhiều hơn. - Khả năng tăng năng suất của tim cao hơn. |
Lúc hoạt động gắng sức | 180 -> 240 | - Khả năng hoạt động của cơ thể tăng lên. dy> |
*Giải thích: ở các vận động viên luyện tập lâu năm thường có chỉ số nhịp tim/phút nhỏ hơn người bình thường. Tim của họ đập chậm hơn, ít hơn mà vẫn cung cấp đủ nhu cầu ôxi cho cơ thể là vì mỗi lần đập tim bơm đi được nhiều máu hơn, hay nói cách khác là hiệu suất làm việc của tim cao hơn.
STT | Hệ cơ quan | Cơ quan |
1 | hệ vận động | cơ và xương. |
2 | hệ hô hấp | mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi, đường dẫn khí. |
3 | hệ tiêu hóa | ống tiêu hóa và ống tiêu hóa. |
4 | hệ tuần hoàn | tim và hệ mạch. |
5 | hệ thần kinh | tủy, dây thần kinh và hạch thần kinh, não. |
6 | hệ bài tiết | thận, ống dẫn nước tiểu và bóng đái. |
Mô tả các đặc điểm khác nhau về hình thức giữa nam và nữ ở tuổi dậy thì ?
Sự thay đổi ở nữ |
Sự thay đổi ở nam |
Phát triển chiều cao |
Phát triển chiều cao |
Phát triển cân nặng |
Phát triển cân nặng |
Phát triển vú |
Phát triển vú |
Phát triển lông mu |
Phát triển lông mu |
Thay đổi giọng nói |
Giọng nói trở nên trầm |
Tăng tiết mồ hôi và chất nhờn |
Tăng tiết mồ hôi và chất nhờn |
Da mỡ màng, mọc trứng cá trên mặt |
Da mỡ màng, mọc trứng cá trên mặt |
Ngực, vai và các cơ không phát triển như nam |
Ngực và vai phát triển, các cơ rắn chắc |
Hông mở rộng, vòng eo hẹp |
Lông trên cơ thể và râu phát triển |
Đùi trở nên thon |
|
Tử cung và buồng trứng to ra |
|
Bộ phận sinh dục ngoài phát triển |
Dương vật và tinh hoàn phát triển |
Sự rụng trứng xẩy ra, bắt đầu có kinh nguyệt |
Bắt đầu xuất tinh |
Các tuyến nội tiết phát triển |
Các tuyến nội tiết phát triển |
Ngừng phát triển bộ xương sau khi hình thể đã hoàn thiện |
Ngừng phát triển bộ xương sau khi hình thể đã hoàn thiện |
Hoàn thành bảng
Đặc điểm | ||
cấu tạo | ||
chức năng |
Câu hỏi của Đinh Bảo Yến - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến
https://hoc24.vn/hoi-dap/question/231345.html
Kham khảo vào đây nha bn
Câu hỏi của Nguyễn Nhật Tiên Tiên - Sinh học lớp 8 | Học trực tuyến