Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đơn chất: H2 ; Cl2 ; Cu ; Al ; Al2 ; N2 ; P ; C ; Ag ; Hg ; Ba; Br2.
Hợp chất: là các công thức hóa học còn lại
số mol(n) | khối lượng (m) | số phân tử | |
CH4 | 0,25 | 4 | 1,5.1023 |
H2SO4 | 1,5 | 147 | 9.1023 |
C2H6O | 0,5 | 23 | 3.1023 |
Fe2(SO4)3 | 0,004 | 1,6 | 0,024.1023 |
Chất | Số mol(n) | khối lượng (m) | Vđiều kiện tiêu chuẩn | Sốphân tử |
O2 | 32 | 6,022.1023 | ||
N2 | 28 | 6,72L | ||
NH2 | 34 | |||
H2SO4 | 0,5 | 49 | ///////////////////////////// | |
Fe(SO4)3 | //////////////////////////// | |||
CuO | 80 |
Bài 9.
Các dd | HCl | NaOH | Ca(NO3)2 | BaCl2 |
K2SO3 | X | O | X | O |
CuSO4 | O | X | O | X |
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2+K_2CO_3\rightarrow KNO_3+CaCO_3\)
\(BaCl_2+CuSO_4\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\)
Bài 10.
a/ \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\)
\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là AgCl
b/ Không tạo kết tủa hoặc khí
c/ \(2HCl+Na_2CO_3\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2
d/ \(H_2SO_4+CaCl_2\rightarrow2HCl+CaSO_4\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là HCl và tạo kết tủa là CaSO4
đ/ Không tạo kết tủa hoặc khí
e/ \(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là Cu(OH)2
g/\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
\(\Rightarrow\)Tạo kết tủa là BaSO4
h/\(HCl+KHCO_3\rightarrow H_2O+KCl+CO_2\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất khí bay ra là CO2
i/ \(NaOH+NaHCO_3\rightarrow H_2O+Na_2CO_3\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O
k/ \(Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(HSO_3\right)_2\rightarrow2CaCO_3+H_2O\)
\(\Rightarrow\) Tạo kết tủa là CaCO3
Bài 11 :
1)
a/ \(NaOH+HBr\rightarrow NaBr+H_2O\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất dung môi là H2O
b/ \(CuSO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+BaSO_4\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là BaSO4
c/\(KCl+AgNO_3\rightarrow KNO_3+AgCl\)
\(\Rightarrow\) Tạo chất kết tủa là AgCl
d/ Không tạo kết tủa hoặc khí
2)
* HCl
\(HCL+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
* NaOH
\(NaOH+SO_2\rightarrow H_2O+Na_2SO_3\)
* AgNO3
\(AgNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag\)
\(AgNO_3+Zn\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+Ag\)
Bài 1 :
CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2
a/CTHH của oxit là SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5 , Al2O3 , Fe2O3, CO2
b, c/ Phân loại: + gọi tên
+ oxit axit là SO2(lưu huỳnh đi oxit), P2O5( đi photpho pnetaoxxit),N2O5( đinito penta oxit),CO2( cacbon ddioxxit)
+ oxitbazơ là K2O( kali oxit),MgO( magie oxit),Al2O3(nhôm oxit), Fe2O3(sắt(III) oxit
Bài 2 :
Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5
a/ SO2 tạo thành từ 2 đơn chất là S và O2
CaO được tạo thành từ 2 đơn chất Ca vaf O2
Al2O3------------------------------Al và O2
P2O5---------------------------------P và O2
b/ Viết phương trình phản ứng
S+O2---to--->SO2
2Ca+O2--->2CaO
4Al+3O2--->2Al2O3
4P+5O2--->2P2O5
Bài 3 : Hoàn thành bảng sau :
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
N2O5 | oxit axit | đinito penta oxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt(III) oxit |
SO2 | oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
MgO | oxit bazo | magie oxit |
Bài 4 : Hoàn thành bảng sau :
CTHH | Loại oxit | Tên gọi |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
CuO | oxit bazo | đồng (2) oxit |
Na2O |
oxit bazo | natri oxit |
P2O5 | Oxxit axit | đinitơpentaoxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
FeO | oxit bazo | sắt (2) oxit |
Bài 5 :
Oxit của nguyên tố R có hoá trị 3 chứa 70% về khối lượng nguyên tố R.Hãy cho biết oxit trên thuộc oxit axit hay oxitbazơ ?
CTDCl R2O3
R chiếm 70%
--> 2R / 2R +48 .100% = 70%
--> 2R / 2R +48 = 0,7
--> 2R=1,4 + 33,6 (nhân chéo nha)
-->0,6R=33,6
-->R=56
--->R là Fe(sắt)
-->CT oxit : Fe2O3 -->đây là oxit bazo
Bài 6 :
CTDC: SOx
S chiếm 50%
--> 32 / 32 + 16x .100%= 50 %
--> 32/ 32 +16x =0,5
--> 32 = 16 +8x
--> 16x=8
-->x= 2
CTHH: SO2
Bài 7
m Fe : m O = 7 : 3
--> n Fe : n O = 7/56 : 3/16 = 0,125 : 0,1875
=2: 3
CTHH: Fe2O3
Bài 1 :
a, CTHH oxit là : BaO , ZnO , SO3 , CO2
b, Oxit axit : SO3 , CO2
Oxit bazơ : BaO , ZnO
c, SO3 : lưu huỳnh trioxit
ZnO : kẽm oxit
CO2 : cacbon dioxit
BaO : bari oxit
Bài 2:
a,
SO2 được tạo bởi lưu huỳnh và Oxi
CaO được tạo bởi Canxi và Oxi
Al2O3 được tạo bởi nhôm và Oxi
P2O5 được tạo bởi photpho và Oxi
Bài 5:
Công thức oxit của R là: R2O3
Vì R2O3 chứa 70% khối lượng của R, nên ta có:
\(\frac{2R}{16.3}=\frac{70}{30}\)
\(\Rightarrow R=56\left(Fe\right)\)
Vậy oxit của R là Fe2O3 thuộc oxit bazo.
Bài 6:
Gọi công thức oxit của S cần tìm là S2On
Nguyên tố S chiếm 50% về khối lượng.
\(m_S=\frac{2.M_S}{2.M_S+n.M_O}.100\)
\(\Rightarrow2.32=0,5.\left(2.32+16n\right)\)
\(\Rightarrow n=4\)
Công thức chưa tối giản là S2O4
Vậy công thức oxit là SO2.
Bài 7 :
Gọi CTHH là FexOy
Ta có
\(56x+16y=7:3\)
\(\Rightarrow x:y=2:3\)
Vậy CTHH là Fe2O3
oxit bazo | bazo tương ứng | oxit axit | axit tương ứng | Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit |
K2O | KOH | SO2 | H2SO3 | |
CO2 | H2CO3 | |||
CaO | Ca(OH)2 | SO3 | H2SO4 | |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | HNO3 | ||
Ba3(PO4)2 |
(1) CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
(2) 3Fe + 2O2 -to->Fe3O4
(3) 2Mg + O2 -to-> 2 MgO
(7) 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
(8) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
(9) HgO + H2 -to-> Hg + H2O
(4) 2KClO3 -to,MnO2--> 2KCl + 3O2
(5) SO3 + H2O --> H2SO4
(6) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(2Fe+O_2\underrightarrow{t^o}2FeO\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)