K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2021

TL :

Đáp án : A , C , A , B 

Nhớ k nhen

Đa tạ

vô ẩn danh

10 tháng 11 2021

chắc ko mà sao nhanh thế ,cái này là quan trọng lắm á 

28 tháng 8 2016

?

28 tháng 8 2016

????????????????????????????

5 tháng 12 2018

viết công thức và cách làm giùm mk luôn nha

5 tháng 12 2018

What list of Vietnamese cuisine would be complete without pho?

It's almost impossible to walk a block in Vietnam's major destinations without bumping into a crowd of hungry patrons slurping noodles at a makeshift pho stand. This simple staple consisting of a salty broth, fresh rice noodles, a sprinkling of herbs and chicken or beef, features predominately in the local diet -- and understandably so. It's cheap, tasty, and widely available at all hours.

13 tháng 8 2016

câu cảm thán với What:

1.What a lazy student! 

2. What an interesting novel!

3.What tight shoes are!

4.What beautiful flowers are!

5. What beautiful weather!

6.What a good picture they saw!

7.What a cute baby!

8.What an interesting film!

9.What large apartments!

10.What nice weather!

11.What a big challenge you have!

12.What a hot day it is today!

13.What an amazing player John is!

14.What beautiful flowers he sent!

15.What lovely weather it is!

16.What a great lesson we have!

17.What a surprise!

18.What a good idea!

19.What a quiet family picture!

20.What awful weather!

Câu cảm thán với How

1.How cold it is! 

2.How interesting this gift is!

3.How good it smells!

 4. How well  she sings! 

5.How beautiful she is!

6.How carefully he drives!

7.How kind you are!

8.How beautiful you look!

9.How well you speak! 

10.How you’ve grown!

11.How tall you have grown!

12.How beautifully she dances!

13.How clever she is !

14.How quickly he speaks!

15.How well everyone played!

16.How wonderful you look!

17.How nice it is!

18.How pretty she is!

19.How kind she is!

20.How handsome he is!

 

13 tháng 8 2016

cám ơn bạn

5 tháng 12 2018

viết cả công thức và nguyên liệu giùm mk nha

26 tháng 10 2020

Nhưng mà vt thành 1 đoạn văn ạ

27 tháng 10 2020

Nhưng mà phải viết thành đoạn văn àok

17 tháng 12 2021

What are you doing ?

Do you i-cream ?

Do you full color ?

HT

17 tháng 12 2021

lên gu gồ nha bn

10 tháng 1 2018

My school is on the small street of a bustling city. The quiet day passed with the teacher's lectures and the naughty games of the pupils "most demon, second ghost ...". I also do not care about the concept of "library" do nothing if there is a problem in the final exam of the whole class I mostly underestimated. If the topic is as always, then we do not need to read the book we all students, because the answer is already in the notebook, so that the same. In this article, the article expanded, asking students to really find it hard, refer to more documents related to that problem to meet the requirements. We were all over when we read the card. The teacher also instructed us to go to the school library to read more books, but none of them paid attention. After a poorly remembered life, we were aware of the importance of reading and learning, but how did we start when we did not have a destination that really inspired passionate students? love to fly, like new and dynamic.

10 tháng 1 2018

A good library is an ocean of information, whose boundaries continue to extend with the endless contribution of the numerous streams of knowledge. Thus, it has a peculear fascination for scholars, and all those whose thirst fo knowledge is instable.

24 tháng 3 2018

Bài nào???????????????????????

19 tháng 9 2021
Mk dịch là lòng người thì nó ra hearts (có nghĩa là trái tim)😅😅
25 tháng 6 2019

Bn tra google ma tim nhes Nguyễn Thị Thu

25 tháng 6 2019
Verb bare Verb past Past Particple Meaning
1. be was/were been thì, là, bị. ở
2. bear bore borne mang, chịu dựng
3. become became become trở nên
4. begin began begun bắt đầu
5. bleed bled bled chảy máu
6. blow blew blown thổi
7. break broke broken đập vỡ
8. bring brought brought mang đến
9. build built built xây dựng
10. burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
11. buy bought bought mua
12. catch caught caught bắt, chụp
13. choose chose chosen chọn, lựa
14. come came come đến, đi đến
15. cost cost cost có giá là
16. cut cut cut cắt, chặt
17. dream dreamt dreamt mơ thấy
18. drink drank drunk uống
19. drive drove driven lái xe
20. eat ate eaten ăn
21. fall fell fallen ngã; rơi
22. feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi;
23. feel felt felt cảm thấy
24. find found found tìm thấy; thấy
25. fly flew flown bay
26. forget forgot forgotten quên
27. get got got/ gotten có được
28. give gave given cho
29. go went gone đi
30. grow grew grown mọc; trồng
31. hang hung hung móc lên; treo lên
32. hear heard heard nghe
33. hide hid hidden giấu; trốn; nấp
34. hit hit hit đụng
35. hurt hurt hurt làm đau
36. keep kept kept giữ
37. know knew known biết; quen biết
38. lay laid laid đặt; để
39. learn learnt/ learned learnt/ learned học; được biết
40. leave left left ra đi; để lại
41. lend lent lent cho mượn (vay)
42. let let let cho phép; để cho
43. lie lay lain nằm
44. light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
45. lose lost lost làm mất; mất
46. make made made chế tạo; sản xuất
47. mean meant meant có nghĩa là
48. meet met met gặp mặt
49. pay paid paid trả (tiền)
50. put put put đặt; để
51. read read read đọc
52. ride rode ridden cưỡi
53. ring rang rung rung chuông
54. rise rose risen đứng dậy; mọc
55. run ran run chạy
56. say said said nói
57. see saw seen nhìn thấy
58. sell sold sold bán
59. send sent sent gửi
60. shoot shot shot bắn
61. show showed shown/ showed cho xem
62. sing sang sung ca hát
63. sink sank sunk chìm; lặn
64. sit sat sat ngồi
65. sleep slept slept ngủ
66. speak spoke spoken nói
67. spend spent spent tiêu sài
68. stand stood stood đứng
69. steal stole stolen đánh cắp
70. sweep swept swept quét
71. swim swam swum bơi; lội
72. take took taken cầm ; lấy
73. teach taught taught dạy ; giảng dạy
74. tear tore torn xé; rách
75. tell told told kể ; bảo
76. think thought thought suy nghĩ
77. throw threw thrown ném ; liệng
78. wear wore worn mặc
79. win won won thắng ; chiến thắng
80. write wrote written viết