Câu 2: Khi sử dụng l...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 2: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm

B. Các từ khóa liên quan đến trang web

C. Địa chỉ của trang web

D. Bản quyền

Câu 3: Việc làm nào được khuyến khích sử dụng các dịch vụ internet.

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi

B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt

C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin

D. Vào trang web để tìm bài tập về nhà

Câu 4: Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào:

A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày.

B. Cài đặt phần mềm diệt virus.

C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...).

D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,...

Câu 5: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:

A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng

B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh

C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc

D. bạn lừa đảo hoặc lợi dụng

Câu 6: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn

B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ

C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết

D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 7: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn là:

A. giữ an toàn

B. gặp gỡ thường xuyên

C. kiểm tra độ tin cậy

D. đừng chấp nhận

Câu 8: Hành động nào sau đây là đúng?

A. luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ

B. nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng

C. chia sẻ cho các bạn những video bạo lực

D. đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội

Câu 9: Em nên sử dụng webcam khi nào?

A. Không bao giờ sử dụng webcam

B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,…

C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng

D. Khi nói chuyện với bất kì ai

Câu 10: Mật khẩu nào sau đây của bạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh?

A. Nguyen_Van_An_2020

B. nguyenvanan1234

C. an123456

D. Nguyen_Van_An

Câu 11: Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?

A. giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình

B. không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng

C. im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng

D. đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.

Câu 12: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?

A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết

B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử

C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sắn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất

D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ

Câu 13: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn

B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ

C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.

D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 14: Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là:

A. để chế độ tự động đăng nhập

B. để chế độ ghi nhớ mật khẩu

C. không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng

D. không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng

Câu 15: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được

B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được

C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết

D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn

1
27 tháng 3 2022

Câu 2: D
Câu 3: D  
Câu 4: A
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: B
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: C
Câu 12: C
Câu 13: C
Câu 14: D
Câu 15: D

\(\Leftrightarrow\)Chọn D

10 tháng 10 2021

Tl

Bài này ở đâu zợ

#Kirito

9 tháng 1 2022
Goai phai để có mạng coi phim
6 tháng 2 2022

Câu trả lời là A nha

Câu 29 : Lợi ích khi kết nối các máy  tính thành mạng máy tính:  A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau B. Tất các các đáp án C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan D. Dùng chung các phần mềm Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhau B. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng C. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm...
Đọc tiếp

Câu 29 : Lợi ích khi kết nối các máy  tính thành mạng máy tính:

 

 A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau

 B. Tất các các đáp án

 C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan

 D. Dùng chung các phần mềm

 

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhau

 B. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng

 C. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp

 D. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng.

Câu 31: Bộ phận trong máy tính thực hiện xử lí thông tin là:

 

 A. Thiết bị vào

 B. Bộ nhớ

 C. CPU

 D. Thiết bị ra

Câu 32: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

 A. 3

 B. 4

 C. 5

 D. 6

 

Câu 33 : Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:

A. Megabyte

B. Byte

C. Kilobyte

D. Bit

Câu 34 : Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?

A. Thu nhận thông tin

B. Hiển thị thông tin

C. Xử lí thông tin

D. Lưu trữ thông tin

Câu 35 : Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?

 A. Khi đi máy bay

 B. Khi đi xe buýt

 C. Khi làm việc tại văn phòng

 D. khi đi tàu hỏa

 

Câu 36 : Trong các thiết bị dưới dây, thiết bị nào không phải là thiết bị kết nối trong mạng máy tính:

 A. Dây mạng

 B. Switch

 C. Webcam

 D. Modem

                                                                                

Câu 37: Lợi ích của mạng máy tính là:

A. Có nhiều thành phần

B. Tiết kiệm điện

C. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu

D. Thuận tiện cho việc sửa chữa.

 

Câu 38: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối mạng?

A. Điện thoại di động

B. Bộ chuyển mạch

C. Máy tính để bàn

D. Máy in

 

Câu 39: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị đầu cuối?

A. Dây mạng

B. Máy tính

C. Điện thoại thông minh

D. Máy in

 

Câu 40: Em thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

A. Thu nhận thông tin

B. Truyền thông tin

C. Lưu trữ thông tin

D. Xử lí thông tin

1
7 tháng 11 2021

Câu 29 : Lợi ích khi kết nối các máy  tính thành mạng máy tính:

 A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau

 B. Tất các các đáp án

 C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan

 D. Dùng chung các phần mềm

 

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhau

 B. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng

 C. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp

 D. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng.

Câu 31: Bộ phận trong máy tính thực hiện xử lí thông tin là:

 A. Thiết bị vào

 B. Bộ nhớ

 C. CPU

 D. Thiết bị ra

Câu 32: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

 A. 3

 . 4

 C. 5

 D. 6

B 

Câu 33 : Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:

A. Megabyte

B. Byte

C. Kilobyte

D. Bit

Câu 34 : Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?

A. Thu nhận thông tin

B. Hiển thị thông tin

C. Xử lí thông tin

D. Lưu trữ thông tin

Câu 35 : Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?

 A. Khi đi máy bay

 B. Khi đi xe buýt

 C. Khi làm việc tại văn phòng

 D. khi đi tàu hỏa

 

Câu 36 : Trong các thiết bị dưới dây, thiết bị nào không phải là thiết bị kết nối trong mạng máy tính:

 A. Dây mạng

 B. Switch

 C. Webcam

 D. Modem

                                                                                

Câu 37: Lợi ích của mạng máy tính là:

A. Có nhiều thành phần

B. Tiết kiệm điện

C. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu

D. Thuận tiện cho việc sửa chữa.

Câu 38: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối mạng?

A. Điện thoại di động

B. Bộ chuyển mạch

C. Máy tính để bàn

D. Máy in

Câu 39: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị đầu cuối?

A. Dây mạng

B. Máy tính

C. Điện thoại thông minh

D. Máy in

Câu 40: Em thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

A. Thu nhận thông tin

B. Truyền thông tin

C. Lưu trữ thông tin

D. Xử lí thông tin

Câu 1 Vật mang tin là:A. Thông tin                                B. Dữ liệuC. Máy tính                    D. Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tinCâu 2Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản?A. 1              B. 4             C. 3             D. 2Câu 3 Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có thể mưa", em sẽ...
Đọc tiếp

Câu 1 Vật mang tin là:

A. Thông tin                                B. Dữ liệu

C. Máy tính                    D. Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin

Câu 2Quá trình xử lí thông tin gồm mấy hoạt động cơ bản?

A. 1              B. 4             C. 3             D. 2

Câu 3 Nghe bản tin dự báo thời tiết "Ngày mai trời có thể mưa", em sẽ xử lí thông tin và quyết định như thế nào ?

A. Mặc đồng phục

B. Đi học mang theo áo mưa

C. Ăn sáng trước khi đến trường

D. Hẹn bạn Trang cùng đi học

Câu 4 Dãy bit là gì ?

A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1

B. Là dãy các chữ cái

C. Là âm thanh phát ra từ máy tính

D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9

Câu 5 World Wide Web là gì ?

A. Một trò chơi máy tính.

B. Một phần mềm máy tính.

C. Là dịch vụ thông tin phổ biến trên internet.

D. Tên khác của Internet

Câu 6 Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý

A. Thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin

B. Thu nhận, xử lí,  lưu trữ và truyền thông tin

C. Thu nhận, xử lí, truyền thông tin và lưu trữ

D. Xử lí, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin

Câu 7 Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.

B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên phạm vi một quốc gia.

C. Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.

D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có chung nguồn điện.

Câu 8 Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi

A. người quản trị mạng máy tính.

B. người quản trị mạng xã hội.

C. nhà cung cấp dịch vụ Internet.

D. một máy tính khác.

Câu 9). Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin?

A. Thu nhận

B. Lưu trữ

C. Xử lí

D. Truyền

Câu 10 Máy tính sử dụng dãy bít để:

A. Biểu diễn các số

C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh

B. Biểu diễn các văn bản

D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh

Câu 11 Các máy tính kết nối với nhau nhờ:

A. Chuột                   

B. Mạng máy tính

C. Bàn phím             

D. Mạng lưới điện

Câu 12 Mạng máy tính gồm các thành phần:

A. Máy tính và các thành phần kết nối

B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối

C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng

D. Máy tính và phần mềm mạng

Câu 13. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?

A. Dung lượng nhớ

B. Khối lượng nhớ

C. Thể tích nhớ

D. Năng lực nhớ

Câu 14 Thông tin là gì?

A. Các văn bản và số liệu

B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.

C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh

D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin

Câu 15. Những chữ và số trên tấm bảng được gọi là gì?

A. Thông tin  

B. Dữ liệu                 

C. Vật mang tin        

D. Vật truyền tin

Câu 16 Vật mang thông tin là:

A. Tấm biển báo                 

B. Nội dung trên biển báo

C. Thời khóa biểu               

D. Bài tập thầy cô giao

Câu 17 . Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng?

A. thông tin    B. dãy bit    C. Vật mang thông tin   D. Truyền tin

Câu 18 Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì

A. dãy bit đáng tin cậy hơn

B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn

C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn

D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1

Câu 19 Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB ?

A. 2 nghìn ảnh       B. 4 nghìn ảnh               C. 8 nghìn ảnh               D. 8 triệu ảnh

Câu 20 Một mạng máy tính gồm:

A. tối thiểu 5 máy tính được liên kết với nhau

B. một số máy tính bàn

C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau

D. tất cả các máy tính trong một phòng

Câu 21 Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ:

A. máy in

B. bàn phím và chuột

C. máy quét

D. dữ liệu

Câu 22 Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet ?

A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.

B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.

C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.

D. Thông tin chính xác tuyệt đối.

Câu 23 . Phát biểu nào không đúng khi nói về Internet?

A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin,...

B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.

C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.

D. Một mạng thuộc 1 cơ quan sở hữu.

Câu 24 Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?

A. Thu nhận thông tin

B. Hiển thị thông tin

C. Lưu trữ thông tin

D. Xử lí thông tin

Câu 25. Tập truyện tranh quen thuộc với nhiều bạn nhỏ “Đô - rê - mon” cho em thông tin:

A. Dạng văn bản, Dạng âm thanh;

B. Dạng âm thanh; Dạng hình ảnh;

C. Dạng hình ảnh; video

D. Dạng văn bản và hình ảnh;

Câu 26 . Ta có thể trình bày thông tin ở dạng nào để ca ngợi đất nước Việt Nam tươi đẹp?

A. Viết một bài văn với chủ đề ca ngợi đất nước Việt Nam tươi đẹp;

 B. Vẽ một bức tranh với chủ đề ca ngợi đất nước Việt Nam tươi đẹp

C. Viết một bản nhạc với chủ đề ca ngợi đất nước Việt Nam tươi đẹp

D. Làm một video kết hợp văn bản, hình ảnh, âm nhạc với chủ đề ca ngợi đất nước Việt Nam tươi đẹp

Câu 27 . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.

B. Có thể trao đổi dữ liệu cho máy tính khác

C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.

D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.

Câu 28 . Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng internet đối với học sinh?

A. Tham gia học trực tuyến do nhà trường tổ chức

B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến

C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.

D. Giúp tìm kiếm được nhiều tài liệu học tập

giúp mik vs

3
7 tháng 12 2021

1.B

2.B

3.B

4.A

5.D

6.B

7.B

8.C

9.A

10.D

11.B

.12.C

13.A

14.B

15.A

16.B

17.B

18.D

19.D

20.D

21.D

22.B

23.D

24.C

25.D

26.D

27.D

28.C

cho mik nha

6 tháng 12 2021

Zài zậy bn!

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:A. tiêu đề, đoạn văn.                                B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.C. mở bài, thân bài, kết luận.                     D. chương, bài, mục.Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:A. Bút, giấy, mực.B. Phần mềm máy tính.C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu...
Đọc tiếp

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. tiêu đề, đoạn văn.                                

B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.

C. mở bài, thân bài, kết luận.                     

D. chương, bài, mục.

Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ...

D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ...

Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.

B. Hạn chế khả năng sáng tạo.

C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.

D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.

Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.  

Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.

 

Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.             B. Trang.                   C. Đoạn.                 D. Câu.
Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.

B. Chọn chữ màu xanh.

C. Căn giữa đoạn văn bản.

D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.

B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.

C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.

D. Nhấn phím Enter.

Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.                     

B. chọn hướng trang ngang.

C. chọn lề trang.                                     

D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.

C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                                  

B. 10 cột, 8 hàng.

c. 8 cột, 8 hàng.                                      

D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

         D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

1
17 tháng 3 2022

1  A

2  A

3 C

4 A

5 D

6 B

7 C

8 C

9 D 

10 D

11 A

12 B

13 tháng 12 2021

đáp án là A nhé