Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I usually play badminton in my free time.
2. I often play hide-and-seek at school.
3. I like watching volleyball on TV.
4. I think I am not fit. I want to get fitter.
5. I want to play badminton well.
6. Three famous sportspersons are Thuy Hien, Anh Vien and Thanh Thuy
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
playing/ now/ he's/ tennis/ sports/ Ba/and/likes / table
=> Ba likes sports and now he's playing table tennis.
in/ your/ do / father/ his/ time/ free/ does/ what?
=> What does your father do in his free time.
soccer/ the/ playing/ yard/ school/ students/ in these/ are
=> The students are playing soccer in these school yard.
jogging/ he/ park/ the / is/ now/ in
=> He is jogging in the park now.
skipping/ moment/is / sister/ the/his/at
=> His sister is skipping at the moment.
playing/ now/ he's/ tennis/ sports/ Ba/and/likes / table
=> Ba likes sports and now he's playing table tennis.
in/ your/ do / father/ his/ time/ free/ does/ what?
=> What does your father do in his free time.
soccer/ the/ playing/ yard/ school/ students/ in these/ are
=> The students are playing soccer in these school yard.
jogging/ he/ park/ the / is/ now/ in
=> He is jogging in the park now.
skipping/ moment/is / sister/ the/his/at
=> His sister is skipping at the moment.
Chọn đáp án:C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
I like jog because it good for my health.
chúc bạn thi tốt😄💯
Hi. My name is ….. I am 12 years old. I am in class at Secondary School. I have a lot of hobbies. My favorite hobby is playing football. I started my hobby 10 years ago .I often share my hobby with my father. My father often teaches me to learn how to play football well. I often practice playing soccer with him after school. I find playing football interesting and it helps me more strong and confident. In the future I will continue this hobby. I hope I will be a famous football player and I can take part in many football competitions.
health (n): sức khỏe
healthy (adj): khỏe mạnh
unhealth (n): sự không khỏe mạnh
unhealthy (adj): không khỏe mạnh
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ life nên phải là một tính từ
=> Firstly, playing sports can give you a healthy life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports.
Tạm dịch: Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao.
Đáp án cần chọn là: B
Playing sports help me get.........
A. free.
B. fitter.
C. fittest.
Playing sports help me get fitter.
\(\Rightarrow\) Chơi thể thao giúp tôi khỏe hơn .