Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) CO2 + H2O -> H2CO3
N2O5 + H2O -> 2HNO3
b) Na2O + H2O -> 2NaOH
c) MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
d) CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
e) CO2 + Na2O -> Na2CO3
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,2__________0,2_______0,2
\(n_{Fe}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{H2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(m_{FeCl2}=0,2.\left(56+71\right)=25,4\left(g\right)\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
______0,2____0,2______
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
A: KCl
B: O2
D: K
G: Cl2
E: KOH
H: HCl
1) 2KClO3 =(nhiệt)=> 2KCl + 3O2
2) 2KCl =(điện phân nóng chảy)=> 2K + Cl2
3) 2K + 2H2O ===> 2KOH + H2
4) 2KOH + Cl2 ==> KCl + KClO + H2O
5) KOH + HCl ===> KCl + H2O
m cation KL ko đổi=4,05g
=>mSO4(2-) =25,65-4,05=21,6g
=>nSO4(2-)=0,225 mol
Mà nSO4(2-)=1/2 n e nhường
=>n e nhường=0,45 mol
Gọi KL là X có hóa trị m
X => X+m + me
0,45/m mol<= 0,45 mol
S+6 +2e => S+4
=>0,45/m.X=4,05=>X=9m=>chọn m=3=>X=27 Al
8/ Hoà tan một oxit của kim loại (có hoá trị không đổi) bằng dung dịch axit sunfuric có nồng độ 39,2 % vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 40,14%.
Tìm công thức của oxit trên.
Bài giải
Gọi x là hóa trị của kim loại
Giả sử khối lượng oxit tham gia pư là 1mol
R2Ox + xH2SO4 ----> R2 (SO4)x +x H2O
1mol x mol 1mol
mR2Ox=(2R+16x)g
mH2SO4=98x g
mddH2SO4=98x*100/39,2=250x g
mdd(spư)=2R+266x g
mR2(SO4)x=2R+96x g
Nồng độ muối sau pư:
(96x+2R)/(2R+266x)=40,14/100
\Leftrightarrow 119,72R=1077,24x
\Leftrightarrow R=9x
Ta thấy x=3, R=27 là thõa mãn
Vậy CT oxit là Al2O3
A là Fe3O4 pthh: Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O
B là CaHCO3 pthh: Ca(HCO3)2+2NaOH--->CaCO3+Na2CO3+2H2O
C là FeCl2 pthh: 2FeCl3+Fe--->3FeCl2
D là S pthh: S+HNO3---->NO2+SO2+H2O
1. Fe3O4 + HCl ----> 2FeCl3+FeCl2 + H2O
2. CaHCO3 + NaOH ----> Na2CO3+CaCO3 + H2O
3. FeCl2 + Fe ---->3FeCl2
4. S + HNO3 ----> SO2+NO2+H2O
P+O2-->P2O5
P2O5-->P2O3+O2
3H2O+P2O3-->2H3PO3
SAU ĐÓ BẠN TỰ GIẢI