K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2017

1.Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:
A. P: aa x aa

B. P: Aa x aa

C. P: AA x Aa

D. P: Aa x Aa
2.Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trường hợp tính trội hoàn toàn là:
A. AA và aa

B. Aa và aa

C. AA và Aa

D. AA, Aa và aa

3.Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là:
A. Aa

B. Aa và aa

C. AA và Aa

D. AA, Aa và aa
Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích:
A. P: AA x AA

B. P: Aa x Aa

C. P: AA x Aa

D. P: Aa x aa

Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là:
A. AA và aa

B. Aa và aa

C. AA và Aa

D. AA, Aa và aa

13 tháng 5 2017

Câu 1: D. Aa x Aa: cho 3 KG: 1AA : 2Aa : 1aa

Câu 2: C: AA và Aa

Câu 3: A. KG Aa biểu hiện tính trạng trung gian

Câu 4: D. P:Aa x aa

Câu 5: A. AA; aa khi GP đều tạo ra 1 giao tử: AA cho giao tử A, aa tạo giao tử a

Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính: A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb ~~> Tỉ lệ: 1:1 Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất: A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa ~~> 1AA:2Aa:1aa Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích: A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có...
Đọc tiếp

Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb

~~> Tỉ lệ: 1:1

Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa

~~> 1AA:2Aa:1aa

Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa


Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản


Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp

Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa

Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D

Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4

Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa

Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa

1
25 tháng 8 2018

Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb

~~> Tỉ lệ: 1:1

Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa

~~> 1AA:2Aa:1aa

Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa


Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản


Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp

Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa

Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D

Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4

Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa

Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa

13 tháng 5 2017

Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là:
A. P: AA x AA

B. P: aa x aa

C. P: AA x Aa

D. P: Aa x aa

12 tháng 10 2017

sao lại là D v pn

2 tháng 10 2018

Câu 1: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là
A. P: BB x bb
B. P: BB x BB
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
Câu 2: Phép lai nào dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn:
A. P: AA x AA
B. P: aa x aa
C. P: AA x Aa
D. P: Aa x aa
Câu 3 Phép lai nào được coi là phép lai phân tích:
A. Aa x aa
B. Aa x Aa
C. aa x aa
D. AA x Aa

21 tháng 10 2023

F1 100% cao => có 3 TH \(\left[{}\begin{matrix}AA\text{ x }AA\\AA\text{ x }Aa\\AA\text{ x }aa\end{matrix}\right.\)   

Vậy đáp án là       A.    P : AA x Aa

20 tháng 5 2021

Phép lai d­ới đây đ­ợc coi là lai phân tích:

A. P: AA x AA      B. P: Aa x Aa        C. P: AA x Aa      D. P: Aa x aa

20 tháng 5 2021

D

TL
12 tháng 11 2021

Thân cao lai với thân cao ( A-   x     A-   )

=> Chọn A

Giải thích các câu sai

B sai do có phép lai AA x aa ( thấp )

C sai do có Aa x aa ( thấp )

D cũng sai do Aa x aa ( thấp )

12 tháng 11 2021

tham khảo

Bài này có 2 trường hợp do chưa biết cây lúa thân cao có phải là dòng thuần chủng hay không. Quy ước: A: lúa thân cao a: lúa thân thấp TH1: cây lúa thân cao có kiểu gen là AA P: AA x aa (đến đây bạn tự làm típ và kq là: TLKG: 1Aa; TLKH: 100% lúa thân cao) TH2: cây lúa thân cao có kiểu gen là Aa P: Aa x aa (kq: TLKG: 1Aa:1aa; TLKH: 50%lúa thân cao: 50% lúa thân thấp) P/s: TLKG là tỉ lệ kiểu gen, TLKH là tỉ lệ kiểu hình trg quá trình trình bày có j sai mong bạn thông cảm nhưng cơ bản thì hướng làm là như vầy =)

22 tháng 10 2023

Chọn A. 3

13 tháng 12 2021

- P: AA x aa

TLKG : 100%Aa

KH : 100% trội

 

- P: Aa x aa

KG : 1Aa : 1aa

KH : 1 trội : 1 lặn

 

- P: Aa x Aa

KG : 1AA :2Aa:1aa

KH: 3trội : 1 lặn

13 tháng 12 2021

Tham khảo

 

a) P: Aa x Aa

G(P):1/2A:1/2a__1/2A:1/2a

F1:1/4AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 trội:1/4 lặn)

b) P: Aa x AA

G(P):1/2A:1/2a__A

F1:1/2AA:1/2Aa(100% trội)

c) P: Aa x  aa

G(P):1/2A:1/2a__a

F1: 1/2Aa:1/2aa (50% trội: 50% lặn)

d) P: AA x Aa

G(P):A__1/2A:1/2a

F1: 1/2AA:1/2Aa (100% trội)