Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: a
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2Cu + 2HCl -> H2 + 2CuCl
2HCl + Zn -> H2 + ZnCl2
Ag + 2HCl -> 2AgCl + H2
Ta có
Coi như trong hỗn hơp chỉ gồm FeO (a)và Fe2O3(b)
Ta có nFeCl2=\(\frac{6,72}{127}\)=0,06(mol)
\(\rightarrow\)nFeO=0,06(mol)
mFeO+mFe2O3=9,12\(\rightarrow\)mFe2O3=4,8(g)
\(\rightarrow\) nfe2O3=\(\frac{4,8}{160}\)=0,03(mol)
\(\rightarrow\)nFecl3=2nFe2O3=0,03.2=0,06(mol)
m=0,06.162,5=9,75(g)
HD:
a)
FeS - 9e = Fe+3 + S+6
N+5 + 3e = N+2
------------------------------------
FeS + 3N+5 = Fe+3 + S+6 + 3N+2
FeS + 6HNO3 ---> Fe(NO3)3 + H2SO4 + 3NO + 2H2O
b)
Fe+3 + e = Fe+2
2I- -2e = I2
-------------------------
2Fe+3 + 2I- = 2Fe+2 + I2
2FeCl3 + 2KI ---> 2FeCl2 + I2 + 2KCl
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 +2FeCl3 + 4H20
FexOy + yCO ---> xFe +yCO2
Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
FexOy + yCO -> xFe + yCO2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Điều chế khí hidro clorua bằng cách
A. Cho tinh thể NaCl tác dụng H2SO4 đặc, đun nóng
B. Cho dung dịch NaCl tác dụng H2SO4 đặc, đun nóng
C. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng
D. Cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng
Câu 2: Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của HCl là:
A. Mg+2HCl--->MgCl2+H2
B. FeO+2HCl--->FeCl2+H2O
C. 2KMnO4+16HCl---> 2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
D. Fe(OH)3+3HCl--->FeCl3+3H2O
Câu 3: Halogen nào sau đây tác dụng được với KBr
A. Brom
B. iot
C. Clo và Brom
D. Clo
Câu 10: Chất nào sau đây ăn mòn thủy tinh
A. KF
B. F2
C. HF
D. HI
PTHH: \(Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+H_2\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\\ 4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
Lập phương trình hóa học của các p/ư sau:
a, 4Al + 3O2 ---to➜ 2Al2O3
b, C + O2 ---to➜ CO2
c, Fe + 2HCl ➜ FeCl2 + H2
d, Fe + H2SO4 ➜ FeSO4 + H2
D. Fe(OH)3+3HCL→FeCL3+3H2O.
`D`