Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Ag2O---> Ag + O2
b,S + O2---> SO2
c,KMnO4----> MnO2+K2MnO4+ O2
d,CH4 + O2-----> CO2 + H2O
f,K + O2--> K2O
e,Fe2O3 + H2----> Fe + H2O
f,Fe2O3 + Al---> Fe + Al2O4
Phản ứng hóa hợp : f
Phản ứng phâ hủy :a,c
Phản ứng oxi hóa: b,d
2Ag2O \(\underrightarrow{to}\) 4Ag + 2O2 Phản ứng phân hủy
S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2 Phản ứng hóa hợp
2KMnO4 \(\underrightarrow{to}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân hủy
CH4 + O2 → CO2 + 2H2O Phản ứng phân hủy
4K + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2K2O Phản ứng hóa hợp
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O Phản ứng oxi hóa - khử
Fe2O3 + 2Al \(\underrightarrow{to}\) 2 Fe + Al2O3 Phản ứng oxi hóa - khử
Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích
Giải thích cho hiện tượng:
H2 có nguyên tử khối là 2 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
H2 sẽ nhẹ hơn không khí và bay lên trên, ta chỉ thu bằng cách để úp miệng bình xuống là thu được
Còn về oxi
O2 có nguyên tử khối là 32 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
O2 sẽ nặng hơn không khí nên ta thu khí bằng cách đặt miệng bình ngửa lên trên là thu được
giống nhau là chúng ít tan trong nước ko tad với nước
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + 2HCl-->FeCl2+H2
sắt tan có khí thoát ra
2Al + 6HCl->2AlCl3+3H2
Al tan có khí thoát ra
Cu + H2SO4 ->ko ht
2Al +3 H2SO4-->Al2(SO4)3+3H2
sắt tan có khí thoát ra
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
0,3--------------------------0,3
nZn=13\65=0,2 mol
=>VH2=0,3,22,4=6,72l
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + 3H2O ->2 H3PO4 (hoá hợp)
b, Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag(thế)
c, Mg(OH)2 -to> MgO + H2O(phân huỷ)
d, Fe2O3 + 3H2 ->2 Fe +3 H2O(khử)
e, O2 +2 CO -to>2 CO2(oxihoá -khử)
a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O
b/ 2Fe(OH)3 ==(nhiệt)==> Fe2O3 + 3H2O
c/ 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2
3.2/ mNaCl = 0,2 x 58,5 = 11,7 gam
3.3/ VCO2(đktc) = 1,25 x 22,4 = 28 lít
a) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b)\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
c)\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
3.2 \(m_{NaCl}=n.M=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\)
3.3\(V_{CO_2}=n.22,4=1,25.22,4=28\left(lit\right)\)
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
HNO3 -> HNO2 + O2 + H2O(xl mk ko làm đc)
2NO + O2 -> 2NO2
H2 + Fe2O3 -> 2Fe + 3H2O
4CO + Fe3O4 -> 3Fe + 4CO2
Fe3 + 2O2 -> Fe3O4
2Na + O -> Na2O.
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
Mg + O -> MgO
2SO2 + 4O -> 2SO3
4P + 5O2 -> 2P2O5
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
Na + H2O -> NaOH + 1/2H2
2Zn + 4HCl -> 2ZnCl2 + 4H
Ca + H2O -> Ca(OH)2 +H2 (ko bt)
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O
Fe2O3 + 4HCl ->2FeCl2 + H2O9cais này mk cân bằng thì 6O nên cx k bt)
2KClO3 -> 12KCl + 3O2
a. 2Na + 2H2O ------> 2NaOH + H2
b. K2O + H2O ------> 2KOH
c. SO3 + H2O ------> H2SO4
d. Fe + 2HCl ----> FeCl2 + H2
e. 2H2O -------đp--->2 H2+ O2
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ?( 10đ
a.2 Na + 2H2O ------>2NaOh+H2(oxi hoá khử0
b. K2O + ...H2O..... ------> 2KOH(hoá hợp)
c. SO3 + H2O……. ------> H2SO4(hoá hợp)
d. Fe +2 HCl ----> FeCl2 + H2(oxi hoá khử)
e.2 H2O đp …2.H2.+ ….O2.(phân huỷ)
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe
Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)
Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:
+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
a. \(2Na+Cl_2\rightarrow2NaCl\)
b. \(C_xH_yO_2+\left(\frac{x+y}{4-1}\right)O_2\rightarrow xCO_2+\frac{y}{2}H_2O\)
c. \(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
d. \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
e. \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
f. \(2Fe+2Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
g. \(4Fe\left(OH\right)_2+2H_2O+O_2\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
h. \(Fe_2O_3+4CO\rightarrow3Fe+4CO_2\)
i. \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\frac{2y}{x}}+yH_2O\)
k. \(Fe_xO_y+yCO\rightarrow xFe+yCO_2\)
l. \(C_nH_{2n+2}+\frac{3n+1}{2}O_2\rightarrow nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
a) Phản ứng hóa hợp xảy ra sự oxi hóa Fe+2 lên Fe+3
b) Phản ứng trao đổi:
Xảy ra sự oxi hóa H0 lên H+1
c) Phản ứng phân hủy xảy ra sự oxi hóa O-2 lên O 0
d0 Phản ứng phân hủy, không xảy ra sự oxi hóa.
e) Phản ứng cháy, xảy ra sự oxi hóa.
a)FeCl2+ Cl2---> 2FeCl3
=> Phản ứng hóa hợp
b. CuO + H2---> Cu + H2O.
=> Phản ứng thế
c. 2KNO3---> 2KNO2 + O2
=> Phản ứng phân hủy
d.2Fe(OH)3---> Fe2O3 +3H2O
=> Phản ứng phân hủy
e. CH4 + 2O2---> CO2 + 2H2O
=> Phản ứng oxi hóa
trên mỗi dấu---> các bạn tự thêm t độ hộ mình
Chúc bạn học tốt
\(a.2K+Cl_2\rightarrow2KCl\\ b.H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\\ c.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ d.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(e.2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\\ f.2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
D
D