Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A.
Phép lai bb × Bb luôn cho kiểu hình giống P.
Phép lai AaDd × AaDd cho kiểu hình giống P là 9/16.
→ Tỷ lệ kiểu hình khác P: 1- 9/16 ×1 = 7/16.
Cặp gen Aa x Aa cho đời con có cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ = 1/2.
Cặp gen Bb x BB cho đời con có cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ = 1/2.
Cặp gen Dd x dd cho đời con có cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ =1/2.
à Cá thể thuần chủng về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ = 1 2 . 1 2 . 1 2 = 1 8 = 12,5%.
Đáp án C
Đáp án B
1. aabbDd AaBBdd= (aax Aa)(bbxBB)(Dd dd) =(1Aa: laa)( Bb)(1Dd :1 dd)
5. AabbDD aaBbDd= (aax Aa)(bbxBb)(DD Dd) = (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)
6. AABbdd AabbDd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
8. AABbDd Aabbdd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd dd) = (A-) (1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
Đáp án B
1. aaBbDd x AaBBdd à (1A_: 1aa) x B_ x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1
2. AaBbDd x aabbDd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (3D_: 1 dd) à không thỏa mãn
3. AabbDd x aaBbdd à (1A_: 1aa) x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à không thỏa mãn
4. aaBbDD x aabbDd à aa x (1B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn
5. AaBbDD x aaBbDd à (1A_: 1aa) x (3B_: 1bb) x D_ à không thỏa mãn
6. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1dd) à 1: 1: 1: 1
7. AabbDD x AabbDd à (3A_: 1aa) x bb x D_ à không thỏa mãn
8. AABbdd x AabbDd à A_ x (1B_: 1bb) x (1D_: 1 dd) à 1: 1: 1: 1
Các phép lai thỏa mãn tỉ lệ 1: 1: 1: 1 về kiểu hình là 1, 6, 8
Đáp án C
aaBbDd × aaBBdd → Thuần chủng về 3 tính trạng: aaBBdd = 1×1/2×1/2 = 1/4
Để F1 : 3 : 3 : 1 : 1 ↔ (3:1) × (1:1) × 1
Ta có bảng sau:
Vậy có 2 phép lai thỏa mãn là: (3) và (4)
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án A
P: AaBbDd × AaBBdd = (Aa × Aa)(Bb × BB)(Dd × dd)
Aa × Aa → Số cá thể thuần chủng: AA, aa chiếm tỉ lệ = 1/2.
Bb × BB → Số cá thể thuần chủng: BB chiếm tỉ lệ = 1/2.
Dd × dd → Số cá thể thuần chủng: dd chiếm tỉ lệ = 1/2.
Theo lí thuyết, F1 có số cá thể thuần chủng về cả 3 tính trạng chiếm tỷ lệ = 1/2×1/2×1/2 = 1/8 = 12,5%
Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ
A. 100%
B.27/64
C.9/64
D.1/64