Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số loại kiểu gen 3*3*3*3=81
Số loại kiểu hình là 2*2*2*2=16
Tỉ lệ Kg AaBBDDee=1/2*1/4*1/4*1/4= 1/128
1. Số kiểu tổ hợp là : 2^3.2^3= 64
2.
P: AaBbddEe x aaBbDdEe = (Aa x aa)(Bb x Bb)(dd x Dd)(Ee x Ee)
P: Aa x aa tạo ra 2 KG và 2KH
P: Bb x Bb tạo ra 3 KG và 2 KH
P: Dd x dd tạo ra 3 KG và 2 KH
P: Ee x Ee tạo 3 KG ,2KH
Số loại KG F1 : 2.3.2.3 = 36
Số loại KH F1 : 2.2.2.2 = 16
Số kiểu tổ hợp gt : 22.22=16
Số loại KG ở F1 : ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3 x 2 x 2 = 12
Số loại KH ở F1 : (3 : 1 )(1 : 1 )(1 : 1 ) = 2 x 2 x 2 = 8.
TLKH aabbdd là : 1/4.1/2.1/2=1/16
TLKH mang 3 tt trội là : 3/4.1/2.1/2=3/16
a, Số loại kiểu gen ở đời F1 : 3.3.3.3=81
b, Số loại kiểu hình ở đời F1: 2.2.2.2 =16
c, Tỉ lệ kiểu gen AaBBDDee ở F1: 3/4 . 1/4 . 1/4 . 1.4 =3/256
d, do P đều có KH trội => Tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ ở F1: 1/4.1/4.1/4.1/4 = 1/256
e, Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn ở đời F1:
4.(3/4.3/4.3/4.1/4) = 27/64
f, Tỉ lệ đời con F1 mang 3 cặp gen dị hợp, 1 cặp đồng hợp trội.
4.( 2/4.2/4.2/4.1/4) = 1/8
g, Tính số dòng thuần tạo ra ở đời con : 2.2.2.2 = 16
h, Loại cá thể có ít nhất 2 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
1-1/256 - 8/256 =247/256a, Số loại kiểu gen ở đời F1 : 34=81
b, Số loại kiểu hình ở đời F1: 24 =16
c, Tỉ lệ kiểu gen AaBBDDee ở F1: 3/4 . 1/4 . 1/4 . 1.4 =3/256
d, Tỉ lệ kiểu hình giống bố mẹ A-B-D-E- : 3/4 x 3/4 x 3/4 x 3/4= 81/256
=> Tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ: 1 - 81/256= 175/256
e, Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn ở đời F1:
4.(3/4.3/4.3/4.1/4) = 27/64
f, Tỉ lệ đời con F1 mang 3 cặp gen dị hợp, 1 cặp đồng hợp trội.
4.( 2/4.2/4.2/4.1/4) = 1/8
g, Tính số dòng thuần tạo ra ở đời con : 2.2.2.2 = 16
h, Loại cá thể có ít nhất 2 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
1-1/256 - 8/256 =247/256
Ta thực hiện phép lai riêng rẽ từng cặp tính trạng
Aa x Aa ---> 1/4AA:1/2Aa:1/4aa= 3/4 A_ :1/4aa
Bb x bb ----> 1/2Bb:1/2bb
Dd x Dd ----> 1/4DD:1/2Dd:1/4dd=3/4D_:1/4dd
Ee x Ee ----> 1/4EE:1/2Ee:1/4ee=3/4E_:1/4ee
* Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe =1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/16
* Tỉ lệ kiểu hình A-B-ddee = 3/4 x 1/2 x 1/4 x 1/4 =3/128
* Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội.
Th1: A_B_D_ee = aaB_D_E_=A_B_ddE_=3/4x 1/2 x 3/4 x 1/4=9/128
Th2: A_bbD_E_= 3/4 x 1/2 x 3/4 x 3/4 = 27/128
=>Kq là: 9/128 x 3 + 27/128 = 27/64
Xét phép lai ♂ AaBbDDEe x ♀ AabbDdee
a. Xác định số giao tử đực và giao tử cái trong từng phép lai.
b. Ở đời con có bao nhiêu kiểu tổ hợp về kiểu gen.
a/
♂ có KG là : AaBbDDEe trong đó có 3 cặp gen dị hợp => có 23=8 loại gt
♀ có KG là : AabbDdee trong đó có 2 cặp gen dị hợp => có 22 = 4 loại gt
b/
b. Ở đời con có bao nhiêu kiểu tổ hợp về kiểu gen.
Xét phép lai ♂ AaBbDDEe x ♀ AabbDdee = (Aa x Aa)(Bb x bb)(DD x Dd)(Ee x ee)
- (Aa x Aa) tạo ra F1 có 3 KG (1)
-(Bb x bb) tạo ra F1 có 2 KG (2)
-(DD x Dd) tạo ra F1 có 2 KG (3)
-(Ee x ee) tạo ra F1 có 2 KG (4)
Từ (1) ,(2) , (3) và (4)=> Số tổ hợp về KG của đời con là : 3.2.2.2=24 KG
a)Quy ước gen: A hạt tròn. a hạt dài
b) kiểu gen: hạt tròn: AA; Aa
Hạt dài: aa
c) Hạt tròn x hạt dài
TH1: P. AA( hạt tròn). x. aa( hạt dài)
Gp. A. a
F1. Aa(100% hạt tròn)
TH2, P. Aa( hạt tròn). x. aa( hạt dài)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
Kiểu hình:1 hạt tròn:1 hạt dài
Cách xác định kiêu gen cây hạt tròn: đi lai phân tích
Nếu F1 thu dc toàn cây hạt tròn-> hạt tròn đem lai thuần chủng
Nếu F1 thh dc tỉ lệ 1:1 -> hạt tròn đem lai ko thuần chủng
a) Quy ước: A : hạt tròn; a: hạt dài
b)KG hạt tròn : AA, Aa
KG hạt dài : aa
c)- TH1: P: AA (tròn) x aa (dài)
G A a
F1 :Aa (100% tròn)
-TH2: P : Aa(tròn) x aa (dài)
G A, a a
F1: 1Aa :1aa
TLKH: 1 tròn: 1 dài
=> Để xác định kg của cây hạt tròn cần đem cây hạt tròn lai phân tích ( lai với cây có KH lặn: hạt dài)
-nếu đời con đồng loạt kiểu hình hạt tròn thì cây hạt tròn đem lai có KG đồng hợp
- nếu đời có phân li kiểu hình 1 tròn: 1 dài thì cây hạt tròn đem lai có kiểu gen dị hợp
Bài1:
a) -Cơ thể có kiểu gen AabbDDEe tạo ra 4 loại giao tử .
-Kiểu gen của các loại giao tử :
AbDE, AbDe, abDE, abDe.
b) -Cơ thể có kiểu gen AaBBddEe tạo ra 4 loại giao tử :
-Kiểu gen của các loại giao tử :
ABdE, ABde, aBdE, aBde.
Bài 4:
P: AaBbDdee x AabbDDEE = (Aa x Aa)(Bb x bb)(Dd x DD)(ee x EE)
= (1AA : 2Aa: 1aa)(1Bb: 1bb)(1DD: 1Dd)(1Ee)
= (3A- : 1aa)(1B- : 1bb)(1D-)(1E-).
a. TLKG ở đời con = (1:2:1)(1:1)(1:1).1 = 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1.
b. TLKH ở đời con = (3:1)(1:1).1.1 = 3:3:1:1.
c. Tỷ lệ KH A-B-D-E- = 3/4 x 1/2 x 1 x 1 = 3/8.
d. TLKG aabbDdEe = 1/4 x 1/2 x 1/2 x 1= 1/16
Bài 5:
a. TLKG aabbdd = 1/4 x 1/4 x 1/4 = 1/64.
b. TLKH A-B-D- = 3/4 x 3/4 x 3/4 = 27/64
a) Tổ hợp giao tử 2^3*2=16
b) Số loại Kg 3*2*2*1=12
c) Số loại kh 2*2*1*1=4