Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
$2NaNO_3 \xrightarrow{t^o} 2NaNO_2 + O_2$
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3 O_2$
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
dãy muối cacbonat nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao
1.MgCO3 ,CaCO3, BaCO3
2.Na2CO3 , CaCO3, BaCO3
3.K2CO3 , BaCO3, MgCO2
4.Na2CO3, MgCO3 , CaCO3
Giải thích :
Các muối cacbonat không tan bị phân hủy ở nhiệt độ cao
1. dãy các chất bị phân hủy bởi nhiệt là :
A. Na2CO3 ,MgCO3,Ca(HCO3),BaCO3 B. MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,NaHCO3
C.K2CO3,KHCO3,MgCO3,Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,KHCO3,NaCO3,K2CO3
2. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối hidrocacbonat ?
A. KHCO3,CaCO3,Na2CO3 B. Ba(HCO3)2,NaHCO3,Ca(HCO3)2
C.Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,BaCO3 D.Mg(HCO3)2,Ba(HCO3)2,CaCO3
a. MgCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + CO2 + H2O
b. Al2(SO4)3 + 6NaOH \(\rightarrow\) 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
c. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
d. 2NaHCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) Na2CO3 + CO2 + H2O
e. K2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2KCl
f. Cu + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + 2Ag
h. 2Al + 3Cu(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3Cu
i. Mg(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + 2NaNO3
Loại A vì BaO là oxit
Loại C vì NaOH là bazo
Loại D vì Al2O3 là oxit
Chọn B
a.
- Lấy mẫu thử và đánh dấ
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là Ca(OH)2, NaOH (I)
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là HCl, H2SO4 (II)
+ Mẫu thử không hiện tượng còn lại (III)
- Sục khí CO2 vào nhóm I
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là NaOH
- Cho BaCl2 vào nhóm II
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là H2SO4
BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là HCl
- Cho Ba(OH)2 vào nhóm III
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NaOH
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là KNO3, KCl (IV)
- Cho AgNO3 vào nhóm IV
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là KCl
KCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl + KNO3
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là KNO3
b.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho NaOH vào các mẫu thử
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa nâu đỏ chất ban đầu là Fe2(SO4)3
Fe2(SO4)3 + 6NaOH \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là MgCl2
MgCl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + 2NaCl
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là Na2SO4, NaCl (I)
- Cho BaCl2 vào nhóm I
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NaCl
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là NaCl
Chọn B.
MgCO3 -to-> MgO + CO2
2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2