K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 1 2022

Đáp án B

$2NaNO_3 \xrightarrow{t^o} 2NaNO_2 + O_2$
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl +3 O_2$
$2KMnO_4  \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$

8 tháng 1 2022

B thì phải

24 tháng 2 2020

dãy muối cacbonat nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao

1.MgCO3 ,CaCO3, BaCO3

2.Na2CO3 , CaCO3, BaCO3

3.K2CO3 , BaCO3, MgCO2

4.Na2CO3, MgCO3 , CaCO3

Giải thích :

Các muối cacbonat không tan bị phân hủy ở nhiệt độ cao

24 tháng 2 2020

help

13 tháng 4 2020

1. dãy các chất bị phân hủy bởi nhiệt là :

A. Na2CO3 ,MgCO3,Ca(HCO3),BaCO3 B. MgCO3,BaCO3,Ca(HCO3)2,NaHCO3

C.K2CO3,KHCO3,MgCO3,Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,KHCO3,NaCO3,K2CO3

2. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối hidrocacbonat ?

A. KHCO3,CaCO3,Na2CO3 B. Ba(HCO3)2,NaHCO3,Ca(HCO3)2

C.Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,BaCO3 D.Mg(HCO3)2,Ba(HCO3)2,CaCO3

7 tháng 7 2018

a. MgCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + CO2 + H2O

b. Al2(SO4)3 + 6NaOH \(\rightarrow\) 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

c. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2

d. 2NaHCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) Na2CO3 + CO2 + H2O

e. K2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2KCl

f. Cu + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + 2Ag

h. 2Al + 3Cu(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3Cu

i. Mg(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + 2NaNO3

Câu 1 / cho các chất rắn : Cu(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3 , Ca(OH)2 . Chất nào làm cho giấy quỳ tím ẩm hoá xanh . A. Mg(OH)2 B.Ca(OH)2 C.Cu(OH)2 D. Al(OH)3 Oxit axit nào sau đây tác dụng với dung dịch nước vôi trong tạo thành kết tủa màu trắng . A. SO2 B. NO C. NO2 D. CO Câu 3 . Muối nào sau đây tác dụng đc vs dd KOH A. NaCl B. BaCl2 C. FeCl3 D. Na2SO4 Câu 4. Dãy các muối tan đc trong nước là A. NaCl, KCl , BaCl2 B....
Đọc tiếp

Câu 1 / cho các chất rắn : Cu(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3 , Ca(OH)2 . Chất nào làm cho giấy quỳ tím ẩm hoá xanh .

A. Mg(OH)2

B.Ca(OH)2

C.Cu(OH)2

D. Al(OH)3

Oxit axit nào sau đây tác dụng với dung dịch nước vôi trong tạo thành kết tủa màu trắng .

A. SO2

B. NO

C. NO2

D. CO

Câu 3 . Muối nào sau đây tác dụng đc vs dd KOH

A. NaCl

B. BaCl2

C. FeCl3

D. Na2SO4

Câu 4. Dãy các muối tan đc trong nước là

A. NaCl, KCl , BaCl2

B. AgNO3, KNO3, BaSO4

C. AgCl , NaCl , KCl

Câu 5. Phản ứng giữa Kim loại với dd muối thuộc loại phản ứng :

A. Thế

B. Trao đổi

C.Hoá hợp

D.phân hủy

Câu 6. Dãy các Kim loại nào tác dụng đc với dd CuSO4

A. Fe, Mg , Zn

B. Fe , Zn , Ag

C. Al , Fe, Ag

Câu 7. Dãy các muối tác dụng đc với dd HCl

A. Na2SO3 , CaCO3 , Na2S

B. Na2SO3 , Na2SO4, NaNO3

C. Na2CO3 , CaSO3 , NaCl

Câu 8. Dãy các muối tác dụng đc với dd Ba(OH)2 là

A. NaCl, kCl, FeCl2

B. KCl, FeCl2 , CuCl2

C. FeCl2 , CuCl2 , MgCl2

D. FeCl2 , MgCl2 , KCl

Câu 9. Dãy các muối tác dụng đc vs dd BaCl2 là

A. Na2SO4 , NaCl, KNO3

B. Na2SO4 , K2CO3 , AgNO3

C. K2SO4, NaCl , KNO3

2
27 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/kCDdRd2.jpg
28 tháng 12 2019

1c/2a/3c/4a/5a/6a/7a/8c/9b

24 tháng 9 2017

a.NaCl

b.Pb(NO3)2

c.CaCO3

d.KClO3

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2ClB. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác...
Đọc tiếp

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4

Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:

A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2Cl

B. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.

C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3

D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.

Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3

Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

A. CO2; HCl; NaCl

B. SO2; H2SO4; KOH

C. CO2; Fe ; HNO3

D. CO2; HCl; K2CO3

Câu 15: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2

B. CO2; CO; H2

C. CO2 ; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 16: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

 

Câu 17: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.

B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.

Câu 18: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O B. H2O C. Cu, H2O D. CuO

Câu 19: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X

A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 .

Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:

A. NaOH và HBr.

B. HCl và AgNO3.

C. H2SO4 và BaCl2.

D. NaOH và MgSO4.

Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O

Câu 22: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl .

Câu 23: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 24: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 25: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:

A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.

0
28 tháng 10 2023

Loại A vì BaO là oxit

Loại C vì NaOH là bazo

Loại D vì Al2O3 là oxit

Chọn B

7 tháng 7 2018

a.

- Lấy mẫu thử và đánh dấ

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là Ca(OH)2, NaOH (I)

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là HCl, H2SO4 (II)

+ Mẫu thử không hiện tượng còn lại (III)

- Sục khí CO2 vào nhóm I

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là NaOH

- Cho BaCl2 vào nhóm II

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là H2SO4

BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là HCl

- Cho Ba(OH)2 vào nhóm III

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Na2SO4

Na2SO4 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NaOH

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là KNO3, KCl (IV)

- Cho AgNO3 vào nhóm IV

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là KCl

KCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl + KNO3

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là KNO3

7 tháng 7 2018

b.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho NaOH vào các mẫu thử

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa nâu đỏ chất ban đầu là Fe2(SO4)3

Fe2(SO4)3 + 6NaOH \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là MgCl2

MgCl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + 2NaCl

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là Na2SO4, NaCl (I)

- Cho BaCl2 vào nhóm I

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2NaCl

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là NaCl