K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2019

Lời giải :

a) sai vì trước else không được chứa dấu ;

b) đúng

c) sai vì kết thúc x:=x+5 phải có dấu ;

d) sai vì trong vòng lặp for không có kiểu dữ liệu số thực

a) if a>b then max:=a; else max:=b;b) var X: Array[5..10] Of Real; c) X:=10; while X:=10 do X := X+5; d) for  i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;e) if a>b then max:=a else max:=b;f) var X: Array[5.5..10] Of Real; g) X:=10; while X>10 do X := X+5; h) for  i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;III. Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau: A. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.B. Phần tử thứ  5 của mảng A được gán giá trị là 8.C. Khai báo mảng...
Đọc tiếp

a) if a>b then max:=a; else max:=b;

b) var X: Array[5..10] Of Real;

c) X:=10; while X:=10 do X := X+5;

d) for  i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;

e) if a>b then max:=a else max:=b;

f) var X: Array[5.5..10] Of Real;

g) X:=10; while X>10 do X := X+5;

h) for  i:=1.5 to 10 do m:=m + 1;

III. Hãy viết các câu lệnh, khai báo theo yêu cầu sau:

A. Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực.

B. Phần tử thứ  5 của mảng A được gán giá trị là 8.

C. Khai báo mảng dayso gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên.

D. Nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng diem.        

IV. Bài tập

 Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:

a.    Nhập điểm văn và điểm toán của n học sinh trong một lớp (n nhập từ bàn phím)

b.    Tính điểm trung bình của mỗi học sinh (kết quả lấy 1 chữ số thập phân)

help với mai ktr ;-;

 

1

III:
A: var a:array[1..50]of real;

B: a[5]:=8;

C: var a:array[1..50]of integer;

D: readln(dem[2]);

19 tháng 4 2022

a) Var X : Array [1;50] of integer;  (sai cách khai báo mảng)

-> Var X : Array [1..50] of integer; 
b) Var X : Array [5..50.5] of real; (sai vì chỉ số là số thực)

-> Var X : Array [5..50] of real;
c) For i: 1,5 to 10 do write ('A'); (sai vì giá trị đầu là số thực)

-> For i: 1,5 to 10 do write ('A');
d) For i: 1 to ; 10 do write ('A'); (sai vì sau to có dấu ; và sau i: thiếu dấu =)

->For i:= 1 to 10 do write ('A')
e) While x:=10 do x:=x+5; (điều kiện sai, đây là phép gán không phải điều kiện)

-> While x=10 do x:=x+5;

For i:=1 to 10 do writeln('A'); Đúng

Var x; array[5...10]of char; Sai

Sửa lại: var x:array[5..10]of char;

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu...
Đọc tiếp

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;

d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);

b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp

b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;

b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If x > 10 then x := x +10 ; End.

a) 3 b) 5 c) 15 d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var a, b :integer;

s,cv :real ;

begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;

b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10

Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1…n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6

II. TỰ LUẬN

1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;

6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0; b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;

7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1; b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

0
19 tháng 4 2021

câu 1:

a)for i:=17 to 109 do writeln('a');

b)for i:=1 to 10 do x:=x+1;

c)s:=7;

while s<=15 do

begin

n:=n+s;

s:=s+1;

end;

d)var a:array[1..100] of real;

câu 2:

program tihn_tong;

uses crt;

var s,i:integer;

begin

clrscr;

i:=1;s:=1000;

while i<=21 do

begin

s:=s+1000+i;

i:=i+1;

end;

writeln(s);

readln;

end.

câu 3:

cú pháp của lệnh for...to...do:

for<biến đếm>:=<giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<công việc>

cú pháp của lệnh while...do:

while<điều kiện>do<công việc>

câu 4:

cú pháp khai báo biến mang trong chương trình pascal:

khai báo trực tiếp:

var <biến mảng>:array[chỉ số]of <kiểu dữ liệu>

khai báo gián tiếp:

type <biến mang> =array[chỉ số]of <kiểu dữ liệu>

 

Câu 1: 

a) for i:=17 to 109 do 

  writeln('a');

23 tháng 3 2018

d,e ko sai

24 tháng 3 2018

a, sai vì dấu "," phải được thay bằng ".."

b, c, sai vì chỉ số đầu và cuối đều phải kiểu nguyên

d, sai vì chỉ số đầu phải nhỏ hơn chỉ số cuối

e, đúng

TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến...
Đọc tiếp
TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa: A. For B.While C. If D. Var Câu 5:Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6:Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7:Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. For ... to... do B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8:Chọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9:Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D. Begin... end; Câu 10:Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a[i]); A. In dãy số trong mảng a B. Nhập dãy số cho mảng a C. Nhập giá trị cho biến i D. In giá trị cho biến i Câu 11:Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B. For i:=1 to 10 do write (‘a’); C.var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12:Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá tị của biến J bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42 Giúp mình nha! Cần gấp!
0

a: Sai bởi chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối

b: Sai vì chỉ số đầu, chỉ số cuối là số thực

c: Sai vì chỗ end thiếu chấm phẩy

d: Sai vì chỉ số đầu lớn hơn chỉ số cuối

e: Sai vì chỉ số đầu và chỉ số cuối là số thực

d: Đúng

30 tháng 4 2022

cảm ơn bạn nhayeu