K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2018

Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis, theo Oxford English Dictionary (Từ điển tiếng Anh Oxford) định nghĩa là một từ "được nghĩ ra để chỉ bệnh phổi gây ra bởi sự hít vào bụi silica rất mịn dẫn đến viêm phổi". Một từ thông thường dùng để chỉ triệu chứng bệnh này là "silicosis" (bệnh bụi phổi). Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis rất ít khi được sử dụng trong ngôn ngữ thực tế mà chỉ chủ yếu được nhắc đến vì độ dài của nó. Với 45 chữ cái, đây là từ tiếng Anh dài nhất từng xuất hiện trong từ điển tiếng Anh Oxford, được xem là từ điển tiếng Anh hoàn chỉnh nhất. Nó được nhắc tới trong nhiều phiên bản hiện hành của các từ điển tiếng Anh.

5 tháng 2 2021

từ này có nghĩa nha bạn

nghĩa là bệnh bụi phổi

tìm trên wikipedia 

3 tháng 6 2016

GP là gold point: điểm của giáo viên

SP là silver point : điểm của học sinh

3 tháng 6 2016

GP (Gold point): Điểm vàng - do giáo viên tick

SP (Silver point): điểm bạc - do các thành viên khác tick

21 tháng 1 2021

hello là xin chào, chào

thank you / thanks là cảm ơn, cám ơn

goodbye / bye là tạm biệt, chào tạm biệt

Chúc bạn học tốt, kích cho mình nha

1 tháng 3 2021

hello là chào

thank you là cảm ơn

goodbye là tạm biệt

21 tháng 2 2018

spend time using the social networking website Facebook.

21 tháng 2 2018

dịch nôm na nó là mặt sách bạn ạ

26 tháng 3 2016

hoa anh dao

 

26 tháng 3 2016

Sakura có nghĩa là hoa anh đào.

 

1 tháng 5 2016

Strange là " lạ "

Stranger là " người lạ "

1 tháng 5 2016

strange : lạ 

Bạn có thể xem chi tiết trên từ điển nha

10 tháng 3 2016

What có nghĩa là gì

haha

10 tháng 3 2016

What = cái gì

9 tháng 10 2018

elbow: khủy tay

đúng đó

k mk nha

@nguoikomuonquen@

9 tháng 10 2018

Elbow có nghĩa là ''khuỷu tay'' nha bạn!!!

22 tháng 1 2019

lời đúng và nhanh nhất mình k cho!

22 tháng 1 2019

Trận bão tuyết

Tuyết đổ

10 tháng 2 2018

chỉ = gần đây = gần đây

biết nhiêu đây thôi

10 tháng 2 2018

Just, recently, lately ( gần đây, vừa mới)

so far= until now= up to now = up to present ( cho đến bây giờ)