K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2022

Mình nghĩ cái này thuộc kiến thức cơ bản, bạn nên tự học trong SGK thì hơn là đi đăng câu hỏi ở Hoc24

24 tháng 3 2022

a)\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)

0,15    0,15          0,15          0,15

b)Chất khử: \(Mg\)

Chất oxi hóa: \(H_2SO_4\)

Quá trình cho nhận e:

\(Mg^0\rightarrow Mg^{2+}+2e\)

\(H_2^++2e\rightarrow H_2^0\)

c)Cách 1: \(m=0,15\cdot24=3,6g\)

   Cách 2:

\(m_{H_2}=0,15\cdot2=0,3g\)

\(m_{H_2SO_4}=0,15\cdot98=14,7g\)

\(m_{MgSO_4}=0,15\cdot120=18g\)

BTKL: \(m_{Mg}+m_{H_2SO_4}=m_{MgSO_4}+m_{H_2}\)

\(\Rightarrow m_{Mg}+14,7=18+0,3\)

\(\Rightarrow m_{Mg}=3,6g\)

24 tháng 3 2022

Mg+2HSO4->MgSO4+H2

0,15----0,3-----0,15-------0,15 mol

n H2=0,15 mol

=>chất khử Mg

    Chất oxi hóa H2SO4

Mg0->Mg+2+2e

2H+1->H20+2e

c)

m MgSO4=0,15.120=18g

Bte :n MgCl2=n Mg=nH2=0,15 mol\

->m MgCl2=0,15.120=18g

 

 

31 tháng 3 2016

PT:

Fe + S-->FeS  (to)

FeS + H2SO4-->H2S + FeSO4

Vai trò:chất oxi hóa

11 tháng 4 2017

 Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit, đó là:

- Đổi màu quỳ tím thành đỏ.

- Tác dụng với kim loại giải phóng hiđro.

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

- Tác dụng với oxit bazơ và bazơ

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

- Tính chất với nhiều chất muối

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 +2HCl

26 tháng 12 2018

Tính chất hóa học đặc trưng của axit sunfuric đặc là tính oxi hóa mạnh và tính háo nước.

- Tính chất oxi hóa mạnh

2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O

2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O

2H2SO4 + 2KBr → Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4

- Tính háo nước và tính chất oxi hóa

Axit sunfuric đặc háp thụ mạnh nước. Axit sunfuric đặc chiếm các nguyên tử H và O là những nguyên tố thành phần của các hợp chất gluxit giải phóng cacbon và nước.

C12H22O11 → 12C + 11H2O.

Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức thận trọng.

14 tháng 3 2022

Cl2 + 2NaBr --> 2NaCl + Br2
Cl2 +2NaI --->2 NaCl + I2
 

4 tháng 2 2021

a) 

Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím lần lượt vào các dd : 

- Hóa đỏ : HCl , HNO3 (1)  

- Hóa xanh : NaOH

- Không HT : CaCl2 , NaNO3 (2) 

Cho dd AgNO3 vào (1) : 

- Kết tủa trắng : HCl 

- Không ht : HNO3 

Cho dd Na2CO3 vào (2) : 

- Kết tủa trắng : CaCl2 

- Không ht : NaNO3 

AgNO3 + HCl => AgCl + HNO3 

CaCl2 + Na2CO3 => CaCO3 + 2NaCl 

b) 

Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử : 

- Hóa xanh : KOH , Ba(OH)2 (1)  

- Hóa đỏ : HCl , HNO3 (2) 

- Không HT : NaCl , NaNO3 (3) 

Sục CO2 vào dung dịch (1) : 

- Kết tủa trắng : Ba(OH)2 

- Kết tủa trắng : KOH 

Cho dd AgNO3 vào (2)  

- Kết tủa trắng : HCl 

- Không hiện tượng : HNO3 

Cho dung dịch AgNO3 vào (3)  

- Kết tủa trắng : NaCl 

- Không hiện tượng : NaNO3 

a) Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit, đó là:

- Đổi màu quỳ tím thành đỏ.

- Tác dụng với kim loại giải phóng hiđro.

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

- Tác dụng với oxit bazơ và bazơ

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

- Tính chất với nhiều chất muối

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 +2HCl

b) Tính chất hóa học đặc trưng của axit sunfuric đặc là tính oxi hóa mạnh và tính háo nước.

- Tính chất oxi hóa mạnh

2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O

2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O

2H2SO4 + 2KBr → Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4

- Tính háo nước và tính chất oxi hóa

Axit sunfuric đặc háp thụ mạnh nước. Axit sunfuric đặc chiếm các nguyên tử H và O là những nguyên tố thành phần của các hợp chất gluxit giải phóng cacbon và nước.

C12H22O11 → 12C + 11H2O.

Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức thận trọng

21 tháng 4 2017

a) Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit, đó là:

- Đổi màu quỳ tím thành đỏ.

- Tác dụng với kim loại giải phóng hiđro.

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2

- Tác dụng với oxit bazơ và bazơ

Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2H2O

- Tính chất với nhiều chất muối

BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 +2HCl

b) Tính chất hóa học đặc trưng của axit sunfuric đặc là tính oxi hóa mạnh và tính háo nước.

- Tính chất oxi hóa mạnh

2H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + SO2 + 2H2O

2H2SO4 + S \(\rightarrow\) 3SO2 + 2H2O

2H2SO4 + 2KBr \(\rightarrow\) Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4

- Tính háo nước và tính chất oxi hóa

Axit sunfuric đặc háp thụ mạnh nước. Axit sunfuric đặc chiếm các nguyên tử H và O là những nguyên tố thành phần của các hợp chất gluxit giải phóng cacbon và nước.

C12H22O11 \(\rightarrow\) 12C + 11H2O.

Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức thận trọng.

21 tháng 4 2022

a)

2SO2+O2-to,V2O5->2SO3

b)

SO2+2H2S->3S+2H2O

c)

2H2SO4đ+Cu-to>CuSO4+2H2O+SO2