Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi anh ấy có giọng hát hay." ?
a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen
Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?
a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh
c/ vội vã, hí hửng, tí tọe d/ leng keng, bập bênh, lã chã
Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ?
a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu 28: Dòng nào có từ nhiều nghĩa?*
A. Chim ăn quả chín. Nó làm tôi ngượng chín mặt.
B. Anh sao cho tôi 2 bản . Cô ấy là sao.
C. Bác ấy đang cô đơn. Cô tôi là giáo viên.
D. Bản làng tôi rất đẹp. Bác ấy đang tôi vôi.
Bài 1:
Bà ấy vì ốm đã lâu và kéo dài nên đã ra đi vào tối qua rồi.
Bài 2: Lung linh; rung rinh; lúng lính; rúng rính;...
Tham khảo ạ
) Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo – Vế NN (nguyên nhân)
Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai – Vế KQ (kết quả)
b) Vì nhà nghèo quá – Vế NN
chú phải bỏ học. – Vế KQ
c) Lúa gạo quý – Vế NN
vì ta phải đổ bao mồ hôi mới kiếm ra được – Vế KQ
Vàng cũng quý – Vế NN
vì nó rất đắt và hiếm. – Vế KQ
Của em đây nhớ cho chị 1 like nha
a)câu¹: là một hành động người ta thả chiếc cần xuống nước cùng với mồi và móc, đợi cho cá ăn mồi mắc và móc rồi kéo lên.
câu²: là một đơn vị thường dùng viết văn, bắt đầu bằng chữ cái viết hoa và kết thúc bằng dấu câu.
b)chín¹: thứ chín, số chín trong số đếm.
chín²: trái nghĩa với sống.
ừm e cảm ơn