Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: wash
2: will have
3: paint
4: bought
5:helped
6: was - missed
7: watched
8: makes - making
1.washed
2.will have
3.paint
4.bought
5.is helping
6.was/missed
7.watchs
8.made/is making
good luck!
mà trả lời hộ mình câu hỏi mới nhất của mình nha!Toán lớp 5 về cấu tạo số
1. am
2. doesn't study
3. aren't
4. has
5. have
6. Does/ live
7. Where are ....?
8. works
9. s
10. lives
11. rains
12. fly
13. fries
14. closes
15. tries, don't think
16. passes
1. I (be) .....am..... at school at the weekend
2. She ( Not study....doesn't study... on Friday
3. My students (be not) .....aren't..... hard working
4. he (have)has a new haircut today
5. I usually ( have) ..have... breakfast at 7:00
1. is riding
2.is driving
3. am taking
4. are playing
5. is playing
6.is doing
7. is speaking
8. is writing
9. is going
10. is flying
11. are singing
12. is reading
13. is traveling
14. is running
15. is sleeping
16. are walking
17. are watching
- rides
- drivers
- take
- play
- plays
- does
- speaks
- writes
- traveling
- Flies
- sing
- has
- runs
- walks
- sleeps
- go
- watch
1. is riding
2. is driving
3. am taking
4. are playing
5. is playing
6. is doing
7. is speaking
8. is writing
9. is traveling
10. is flying
11. are singing
12. is reading
13. is walking
14. is running
15. is sleeping
16. are going
17. are watching
1, is riding
2, is driving
3, am taking
4, are playing
5, is playing
6, is doing
7, is speak
8, is writing
9, is travel
10, is flying
11, are singing
12, is reading
13, is walking
14, is running
15, is sleeping
16, are going
17, are watching
K MK NHA. GOOD LUCK. ^_^
1.isn’t reading
2. What are you going to do tonight?
4.isn’t listening
5. Is sitting
7. makes
11.are-are playing
12. Is coming
Áp dụng cho phần này có các dạng bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của đông từ trong ngoặc sao cho đúng thì của câu:
1. John ( not read) ....isn't reading.... a book now
2. What will you (do) ...do....... tonight?
3. Jack and Peter ( work) .....work.......... late today.
4. Silvia ( not listen ..isn't lítening... to music at the moment.
5. Maria ( sit) ..is sitting... next to Paul right now.
1 go
2 has - is drinking
3 am reading - is watching
4 lives - lives
5 play
6 get up
7 goes - does
8 Is - telling
9 are
30 Does- watch
go
has drinking
am reading is watching
lives
play
get up
goes does
is telling
are
does watch
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
has
Is Mary reading
wrote
ko bt thì đừng trl