Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Theo đề bài, ta có :
MMg3(PO4)x= 3 x 24 + 95x = 262
Giải phương trình, ta được x = 2
=> Hóa trị của gốc PO4 là 3 bạn nhé!!!!
Gọi CTHH của hợp chất là Kx(PO4)y
Theo qui tắc hóa trị, ta có:
\(1.x=3.y\)
=> \(\frac{x}{y}=\frac{3}{1}\)
=> CTHH: K3PO4
Gọi công thức tổng quát của hợp chất tạo bởi K và gốc phốt phát (PO4) là \(K^I_x\left(PO_4\right)^{III}_y\)
Áp dụng quy tắc hóa trị, ta có:
I.x=III.y=>\(\frac{x}{y}=\frac{III}{I}=\frac{3}{1}\)
=> x=3;y=1
=> CTHH của hợp chất là K3PO4
1. PTK của H2SO4 = 1.2 + 32 + 16.4 = 98 (đvC)
PTK của MgSO4 = 24 + 32 + 16.4 = 120 (đvC)
PTK của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)
PTK của O2 = 16.2 = 32 (đvC)
PTK của Cl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)
PTK của N2 = 14.2 = 28 (đvC)
PTK của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)
PTK của K3PO4 = 39.3 + 31 + 16.4 = 212 (đvC)
PTK của Al2(SO4)3 = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (đvC)
2. + Al (II) và O (II) => CTHH : AlO
+ Na (I) và NO3 (I) => CTHH : NaNO3
+ Cu (II) và O (II) => CTHH : CuO
+ H (I) và SO4 (II) => CTHH : H2SO4
+ Ca (II) và PO4 (III) => CTHH : Ca3(PO4)2
+ Mg (II) và SO4 (II) => CTHH : MgSO4
a.PTHH xảy ra:
3Mg + 2H3PO4 ->Mg3(PO4)2 + 3H2
98(g) 262(g) 67.2(l)
9.8(g) 26.2(g) <- 6.72(l)
b. Khối lượng Mg3(PO4)2 tạo thành là:
mMg3(PO4)2=26.2(g)
c. Khối lượng H3PO4 đã phản ứng là:
mH3PO4=9.8(g)
1. - Gốc axit là phần còn lại cua axit sau khi tách riêng ng.tử hidro trong p.tử axit.
- Các gốc axit:
SO4 :Sunfat (hoá trị II)
CO3 :Cacbonat (hoá trị I)
SiO3 :Silicat (hoá trì II)
PO4 : photphat (hoá trị III)
NO3 :Nitrat (hoá trị I)
SO3 :Sunfit (hoá trị II)
NO2 :Nitrit (hoá trị I)
S : Sunfua (hoá trị II)
Cl : Clorua (hoá trị I)
HPO4: Hidrophotphat (hoá trị II)
H2PO4: đihidrophotphat (hoá trị II)
.......
2.
Na2SO4
Gọi hóa trị của Na là a
Theo quy tac hóa trị , ta có:
a.2 = II .1
=> a = 1
Vậy: Na hóa trị I
BaCO3
Goi hóa trị của Ba là b
Ta có: b.1 = 1.1 => b= 1
Vậy: Ba hóa trị I
a) ZnK2. PTK= 65 + 2.39 = 143
b) CaCl2. PTK= 40 + 2.35,5 = 111
c) Mg3(PO4)2. PTK= 24.3 + 2.(31 + 4.16) = 262
Câu 1:
Công thức hoá học của các axit:
HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;
H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;
H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;
HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.
Ta có : ( 24 x 3 ) + 95x = 262
\(\Rightarrow x=2\)
Gọi hóa trị của gốc PO4 là y : II . 3 = 2 . y \(\Rightarrow\)y = III
Hóa trị của gốc PO4 là III
Công thức axit có gốc axit đó là H3PO4
Theo đề,ta có:
(24.3)+95x=262
giải ra x=2
Gọi hóa trị của gốc PO4 là y:
Ta được:
II . 3 = y.2
=> y=III
Vậy hóa trị của PO4 là III
Công thức axit có gốc axit đó là : H3PO4 (Axit phốt pho ric)