Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Giải phương trình hoành độ giao điểm với a=2 ta đc
\(x^2-2x-2=0\)
\(x_1=1+\sqrt{3};x_2=1-\sqrt{3}\)
với x=...
(P) y = x2
(d) y = 2x + m2 + 1
a) Phương trình hoành độ giao điểm:
\(x^2=2x+m^2+1\) (1)
\(\Leftrightarrow x^2-2x-m^2-1=0\)
Nhận xét: \(ac=1\times\left(-m^2-1\right)=-\left(m^2+1\right)\le-1< 0,\forall m\in R\)
⇒ (1) có 2 nghiệm với mọi m
⇒ (P) luôn cắt (d) tại 2 điểm phân biệt A và B.
b)
\(\odot\) Theo định lí Viète, ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\\x_1x_2=-m^2-1\end{matrix}\right.\)
\(\odot\) \(T=x_1\left(10m+y_2\right)+x_2\left(10m+y_1\right)+1968\)
\(=10m\left(x_1+x_2\right)+x_1\times x_2^2+x_2\times x_1^2+1968\)
\(=20m+x_1x_2\left(x_2+x_1\right)+1968\)
\(=20m-2\left(m^2+1\right)+1968=-2m^2+20m+1966\)
\(=-2\left(m-5\right)^2+2016\le2016\)
Dấu "=" xảy ra khi \(m-5=0\Leftrightarrow m=5\)
Mình chưa hiểu phần dưới đây lắm
x1(10m+y2)+x2(10m+y1)+1968
=10m(x1+x2)+x1 . x22 +x2.x12+1968
1) \(\Delta=m^2-4\left(m-1\right)=m^2-4m+4=\left(m-2\right)^2\ge0\)với mọi m=> pt luôn có nghiệm với mọi m
a) áp dụng hệ thức vi ét ta có: \(x1+x2=-m\); \(x1.x2=m-1\)
\(B=x1^2+x2^2-4\left(x1+x2\right)=\left(x1+x2\right)^2-2x1x2-4\left(x1+x2\right)=m^2-2\left(m-1\right)-4\left(-m\right)=m^2+2m-2\)
\(=\left(m^2+2m+1\right)-3=\left(m+1\right)^2-3\ge-3\Rightarrow MinB=-3\Leftrightarrow m=-1\)
2) \(2x^2+2x+3x+3=0\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(2x+3\right)=0\Rightarrow\)x1=-1 và x2=-3/2
tổng 2 nghiệm \(x1^2+1+x2^2+1=1^2+1+\left(-\frac{3}{2}\right)^2+1=\frac{21}{4}\)
tích 2 nghiệm \(=\left(1^2+1\right)\left(\frac{3}{2}^2+1\right)=\frac{13}{2}\)=> PT cần tìm: \(x^2-\frac{21}{4}x+\frac{13}{2}=0\)