K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Moi người ơi giúp mk với 

Câu 1: Em đã bôi đen một hàng trong Excel, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
B. Vào thực đơn Insert, chọn Columns.
C. Vào thực đơn Insert, chọn Object.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells.
Câu 2: Để tìm nghiệm của phương trình 2x-5=0 em sử dụng lệnh nào trong phần mềm Toolkit Math?
A. expand. B. solve. C. simplify. D. plot.
Câu 3: Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh trái trong ô. B. Canh giữa trong ô.
C. Canh phải trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 5: Để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Để vẽ biểu đồ, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Câu nào sau đây sai?
A. Định dạng bảng tính làm thay đổi nội dung các ô tính.
B. Định dạng bảng tính không làm thay đổi nội dung các ô tính.
C. Khi cần định dạng ô tính em chọn ô đó.
D. Câu A và B đúng .
Câu 8: Muốn thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, em thực hiện:
A. Chọn DataFilterAutofilter. B. Chọn DataFilterShow all.
C. DataForm. D. Chọn DataFilterAcvanced filter.
Câu 9: Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào ?
A. Shift. B. Ctrl.
C. Alt. D. Ctrl và Shift.
Câu 10: Hãy cho biết định dạng dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu dấu thăng , điều đó có nghĩa là gì?
A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
B. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
D. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
Câu 12: Để tính trung bình cộng giá trị các ô từ A2 đến A9, ta sử dụng hàm:
A. =Average(A2;A9). B. =Average(A2,A9).
C. =Average(A2:A9). D. =Average (A2:A9).
Câu 13: Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ :
A. Dấu bằng(=). B. Dấu hai chấm (:).
C. Dấu đôla ($). D. Dấu chấm hỏi(?).
Câu 14: Các dạng biểu đồ phổ biến nhất là:
A. biểu đồ hình tròn.
B. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn.
Câu 15: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào?
A. Print Preview . B. .
C. . D. . .
Câu 16: Muốn vẽ đồ thị của hàm số y = 3x -2, tại cửa sổ dòng lệnh ta gõ:
A. Solve y = 3*x -2. B. Expand 3*x -2.
C. Solve 3*x -2= 0 x. D. Plot y = 3*x -2.
Câu 17: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. File/ print. B. File/ Save.
C. File/ close. D. File/ page setup.
Câu 18: Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?
A. =SUM(A1);SUM(A7).
B. =SUM(A1- A7).
C. =SUM(A1:A7).
D. =SUM(A1):SUM(A7).
Câu 19: Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:
A. Chọn File, Open. B. Tổ hợp phím Ctrl + O.
C. Hai câu a và c đúng. D. Tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 20: Để thay đổi cỡ chữ của nội dung các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ:
A. Alignment. B. Border.
C. Font . D. Pattern.
Câu 22: Ô A1 của trang tính có số 1.867. Sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 2 lần vào nút . Kết quả hiển thị trong ô A1 sẽ là:
A. 2. B. 1.85. C. 1.9. D. 1.86.
Câu 23: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. AutoFormat.
B. Conditional Formatting.
C. Cells.
D. Column.
Câu 25: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A. Thay đổi hướng giấy in. B. Định dạng màu chữ.
C. Định dạng phông chữ. D. Điều chỉnh dấu ngắt trang.
Câu 26: Theo mặc định ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô. B. Canh phải trong ô.
C. Canh trái trong ô. D. Canh đều hai bên.
Câu 27: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím em chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A.
C. Cả ba cách trên đều được.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space.
Câu 28: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =MIN(6, 5,- 1, 2, 10, -4, 3, 1, -8) có kết quả là:
A. -8. B. -1. C. 10. D. 1.
Câu 29: Công cụ dùng để làm gì?
A. Vẽ tam giác.
B. Tạo đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
C. Tạo giao điểm của hai đối tượng.
D. Tạo đường phân giác của một góc.
Câu 30: Phần mềm Toolkit Math dùng để:
A. Học toán đơn giản.
B. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
C. Vẽ hình học động.
D. Luyện gõ phím nhanh.
Câu 31: Trong hộp thoại Page Setup, nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang. B. Định dạng phông chữ.
C. Chèn dấu ngắt trang. D. Thiết đặt hướng trang in đứng.
Câu 32: Công cụ vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy nút .
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút .
D. Nháy nút .
Câu 34: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì ?
A. Theo chiều thẳng đứng.
B. Cả 3 kiểu trên ngang, đứng, nghiêng.
C. Theo chiều nằm ngang.
D. Theo chiều nghiêng.
Câu 35: Để tạo giao điểm của hai đường thẳng, ta sử dụng công cụ vẽ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Phần mềm Geogebra dùng để:
A. Quan sát và tra cứu bản đồ thế giới.
B. Luyện gõ phím nhanh.
C. Học toán đơn giản.
D. Vẽ hình học động.
Câu 37: Để làm phép toán (9/4 + 4/11)/(6/13-6/19), ta dùng lệnh:
A. plot. B. expand. C. solve. D. simplify.
Câu 38: Cách tạo biểu đồ nào sau đây đúng?
A. Nháy nút Chart Wizand/ chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
B. chọn 1 ô trong miền dữ liệu.
C. Chọn 1 ô trong mi ền dữ liệu/ nháy nút Chart Wizand/chọn dạng biểu đồ/next/finish.
D. Nháy nút Chart Wizand.
Câu 39: Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 40: Ô A1 của trang tính có số 3.16, ô B1 có số 8.07, số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =B1-A1, em sẽ nhận được kết quả trong ô đó là:
A. 3. B. 4. C. 4.91. D. 5.

0
A. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm)Câu 1. Trong các phân số sau , phân số nào biểu diễn số hữu tỉ4− 3?A.2− 6B.6− 8C.12− 9D.9− 12Câu 2. Kết quả của phép tính )1612 (86 −+− làA.4− 3B.2− 3C.8− 9D. – 1Câu 3. Kết quả của phép tính )54(:15− 8 − làA.3− 2B.2− 3C.23D.32Câu 4. Kết quả của phép tính ( - 3 )4. ( - 3 )3làA. ( - 3 )7B. ( - 3 )12 C. 97D. 912Câu 5. Từ tỉ lệ thứcdcba= có thể suy ra được tỉ lệ...
Đọc tiếp

A. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau , phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
4
− 3
?

A.
2
− 6
B.
6
− 8
C.
12
− 9
D.
9
− 12

Câu 2. Kết quả của phép tính )
16
12 (
8
6 −
+
− là

A.
4
− 3
B.
2
− 3
C.
8
− 9
D. – 1

Câu 3. Kết quả của phép tính )
5
4
(:
15
− 8 − là

A.
3
− 2
B.
2
− 3
C.
2
3
D.
3
2

Câu 4. Kết quả của phép tính ( - 3 )4
. ( - 3 )3

A. ( - 3 )7
B. ( - 3 )12 C. 97

D. 912

Câu 5. Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
= có thể suy ra được tỉ lệ thức nào ?

A.
b
c
d
a
= B.
a
d
b
c
= C.
d
c
a
b
= D.
c
d
a
b
=

Câu 6. Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, có các
giá trị tương ứng cho trong bảng sau:

Giá trị ở ô trống là
A. 2 C.
2
1
B. 1 D.
4
1

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC SỐ 1

( DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH HỌC HẾT HK1)

Lớp 7

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 0902 – 11 – 00 - 33 - Trang | 2 -

B
A
4
3
2
4 1
3
2
1
c

b
a

Câu 7. Hai đường thẳng song song là
A. Hai đường thẳng không cắt nhau C. Hai đường thẳng không có điểm chung
B. Hai đường thẳng phân biệt D. Hai đường thẳng không vuông góc với nhau

Câu 8. Cho ba đường thẳng a , b , c . Nếu a ⊥ b , b // c thì
A . a ⊥ c B . a // c C. a // b D. b ⊥ c
Câu 9. Trong hình vẽ bên , cho a // b . Kết luân nào đúng :
A. Aˆ
4 = B2
ˆ
C. 4 B3 Aˆ ˆ =
B. 1 B2 Aˆ ˆ = D. 2 B3 Aˆ ˆ =
B. Phần bài tập tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) a) Tính : 
 
 −  + 
 
 −

4
3
:
4
1
2
3
2

b) Tìm x , biết

6
5
x
4
7
2
3
+ =
Bài 2 (2,0 điểm) Ba bạn An , Hồng và Liên hái được 75 bông hoa để trang trí trại của lớp . Số
hoa của An , Hồng và Liên hái được tỉ lệ với các số 4 , 5 , 6 . Tính số hoa mà mỗi bạn đã hái được
?
Bài 3 (3,0 điểm) Cho tam giác OAB có OA = OB . M là trung điểm của AB .
a) Chứng minh ∆OAM = ∆OBM b) Chứng minh OM ⊥ AB
c) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB không chứa điểm O, lấy điểm D sao cho DA =
DB . Chứng minh ba điểm O , M , D thẳng hàng .

3
7 tháng 6 2021

dài thế bạn

7 tháng 6 2021

câu nào bạn cũng ko làm đc à

Câu 1. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ?A. Tổng hai góc nhọn bằng 180 0 B. Hai góc nhọn bằng nhauC. Hai góc nhọn phô nhau D. Hai góc nhọn kề nhau .Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC có 00A50;B60 thì C?A. 70 0 B. 110 0 C. 90 0 D. 50 0Câu 3. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:A. 1cm ; 2cm ; 3cm B. 2cm ; 3cm ; 4cmC. 3cm ; 4cm ; 5cm D. 4cm ; 5cm ;...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Tổng hai góc nhọn bằng 180 0 B. Hai góc nhọn bằng nhau
C. Hai góc nhọn phô nhau D. Hai góc nhọn kề nhau .
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC có 00

A50;B60 thì C?

A. 70 0 B. 110 0 C. 90 0 D. 50 0
Câu 3. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 1cm ; 2cm ; 3cm B. 2cm ; 3cm ; 4cm
C. 3cm ; 4cm ; 5cm D. 4cm ; 5cm ; 6cm
Câu 4: Chọn câu sai.
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại B suy ra:
A. AB 2 = BC 2 + AC 2 B. BC 2 = AB 2 + AC 2
C. AC 2 = AB 2 + BC 2 D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 6: Hãy điền dấu X vào ô trống mà em đã chọn :
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Tam giác vuông có một góc bằng 045 là tam giác vuông cân
2 Tam giác cân có một góc bằng 060 là tam giác đều
3 Nếu ABC là một tam giác đều thì ABC là tam giác cân
4 Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và
một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Câu 7: a). Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm; AC = 6 cm thì BC bằng :
A. 25 cm B. 14 cm C. 100 cm D. 10 cm
b). Cho ABC cân tại A, biết 050B thì A bằng :
A. 080 B. 050 C. 0100 D. Đáp án khác
Câu 8 . Tam giác ABC có:
A. 0ABC90 B. 0ABC180 C. 0ABC45 D. 0ABC0
Câu 9:  ABC =  DEF Trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu
A. AB = DE; BF ; BC = EF B. AB = EF; BF ; BC = DF
C. AB = DE; BE ; BC = EF D. AB = DF; BE ; BC = EF
Câu 10. Góc ngoài của tam giác bằng :
A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong
C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác.

1
26 tháng 2 2020

Câu 1: C

Câu 2:A

Câu 3:C

Câu 4 C

Câu 5: B

Câu 6 1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S

Câu 7: a, Đ

Câu 10 A.

Các câu khác k rõ đề

các bạn lm đc câu nào thì lm dùm mk nha. mk mù líBài tập vật lý 7 đợt 2Câu 1. Trong một số ngành sản xuất, nhiều khi người ta thây có các tia lửaphóng ra giữa dây kéo và ròng rọc. Giải thích vì sao?A. Ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện do cọ xát.B. Ròng rọc và dây kéo bị nóng lên do cọ xát.C. Nhiệt độ trong phòng khi ấy tăng lên.D. Do cọ xát mạnh.Câu 2. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng...
Đọc tiếp

các bạn lm đc câu nào thì lm dùm mk nha. mk mù lí

Bài tập vật lý 7 đợt 2
Câu 1. Trong một số ngành sản xuất, nhiều khi người ta thây có các tia lửa
phóng ra giữa dây kéo và ròng rọc. Giải thích vì sao?
A. Ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện do cọ xát.
B. Ròng rọc và dây kéo bị nóng lên do cọ xát.
C. Nhiệt độ trong phòng khi ấy tăng lên.
D. Do cọ xát mạnh.
Câu 2. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa, cọ xát mảnh pôliêtilen bằng
miếng len. Đưa thanh thủy tinh lại gần mảnh pôliêtilen thì:
A. thanh thủy tinh hút mảnh pôliêtilen.
B. chúng đẩy nhau.
C. chúng hút nhau.
D. chúng vừa hút, vừa đẩy.
Câu 3. Chọn câu trả lời sai.
Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử có một hạt nhân và các hạt êlectron.
B. Hạt nhân mang điện tích dương, nằm ở tâm nguyên tử; các êlectron mang
điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
C. Tổng các điện tích âm của các êlectron có trị số tuyệt đối bằng diện tích
dương của hạt nhân, bình thường nguyên tử trung hòa về điện.
D. Nguyên tử có thể cỏ nhiều hạt nhân và nhiều hạt êlectron.
Câu 4. Có 4 vật a, b, c và d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d
thì:
A. vật b và c có điện tích cùng dấu.
B. vật a và c có điện tích cùng dấu.
C. vật b và d có điện tích cùng dấu.
D. vật a và c có điện tích trái dấu.

Câu 5. Chọn câu trả lời sai.
Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:
A. có dòng điện chạy qua chúng.
B. có các hạt mang điện chạv qua.
C  có dòng các êlectron chạy qua.
D. chúng bị nhiễm điện.
Câu 6. Dòng điện là:
A. dòng các điện tích chuyển động có hướng.
B. dòng các điện tích dương hoặc điện tích âm chuyển động có hướng.
C. dòng các điện tích dương và điện tích âm chuyền động có hướng.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 7. Vật dẫn điện là vật:
A. có khả năng cho dòng điện đi qua.
B. có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chuyển động qua.
C. có khả năng cho các hạt mang điện tích âm chuyển động qua.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 8. Chọn câu phát biểu sai.
Sơ đô mạch điện có tác dụng
A. giúp các thợ điện dựa vào đó đê mắc mạch điện đúng như yêu cầu.
B. giúp ta dễ dàng trong việc kiểm tra, sửa chữa các mạch điện.
C. mô tả đơn giản mạch điện trong thực tế.
D. giúp các điện tích dịch chuyển đúng trong mạch.
Câu 9. Giải thích về hoạt động của cầu chì.
A. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Nhiệt độ nóng chảy của chì thấp.

C. Dòng điện chạy qua gây ra tác dụng nhiệt làm dây chì nóng lên. Dòng điện
manh đến mức nào đó làm cho dây chì đạt tới nhiệt độ nóng chảy (327°C) thì
dây chì đứt; dòng điện bị ngắt.
D. Dây chì mềm nên dòng điện mạnh thì bị đứt.
Câu 10. Hãy viết đầy đủ câu dưới đây:
Hai vùng của nam châm có lính chai lừ mạnh nhai được gọi là
hai…………………..          
A. cực dương và âm.
B. cực bắc và nam.
C. cực từ, quy ước gọi là cực bắc từ và cực nam từ.
D. đầu nam châm.
Câu 11. Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể:
A. Gâv ra các vết bỏng.                                B. Làm tim ngừng đập.
C. Thần kinh bị tê liệt.                                  D. Cả A,B, và C.
Câu 12. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi
sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút các vật nào dưới đây?
A. Các vụn giấy.           B. Các vụn sắt
C. Các vụn đồng.          D. Các vụn nhôm
Câu 13. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa rồi đưa miếng lụa lại gần
thanh thủy tinh thì chúng hút nhau. Vậy miếng lụa nhiễm điện gì?
A. Dương.
B. Không nhiễm điện.
C. Âm vì thủy tinh nhiễm điện dương.
D. Vừa điện dương, vừa điện âm.
Câu 14. Dòng điện đang chạy trong vật nào dưới đây.
A .Một mảnh nilông đã được cọ xát.
B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.

C. Chiếc pin tròn đặt trên bàn.
D. Dòng điện trong gia đình khi không sử dụng bất kì một thiết bị điện nào.
Câu 15. Các vật nào sau đây là vật cách điện:
A. Thủy tinh, cao su, gỗ.                              B. sắt, đồng, nhôm.
C. Nước muối, nước chanh.                        D. Vàng, bạc.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có
hướng.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng.
Câu 17. Hãy viết đầy đủ câu kết luận dưới đây.
Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị……………           
A. đốt nóng và phát sáng.                            B. mềm ra và cong di.
C. nóng lên.                                                D. đổi màu.
Câu 18. Nam châm điện có thể hút:
A. các vụn giấy.       B. các vụn sắt.
C. các vụn nhôm.    D. các vụn nhựa xốp.
Câu 19. Một bóng đèn được mắc vào một nguồn điện nhưng bóng đèn không
sáng. Những điều nào sau đây là nguyên nhân?
A. Nguồn điện hết điện hoặc bị hỏng
B. Dây tóc bóng đèn đã bị đứt .
C. Chưa đóng công tắc của mạch.
D. Bất kì điều nào ở A, B, C
Câu 20. Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ?
A. Mảnh nilon được cọ xát mạnh.

B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin.
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn.

3
12 tháng 2 2020

Câu 1. Chọn A

Trong sản xuất, nhiều khi người ta thấy có các tia lửa phóng ra giữa dây kéo và ròng rọc là vì khi làm việc do ma sát thì ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện

Câu 2. Chọn C

Thủy tinh nhiễm điện dương, còn mảnh pôliêtilen nhiễm điện âm vậy khi đưa thanh thủy tinh lại gần mảnh pôliêtilen thì chúng hút nhau

Câu 3. Chọn D

Nguyên tử chỉ có một hạt nhân và các hạt electron quay quanh. Vậy câu D là sai

Câu 4. Chọn B

Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì a ngược dấu với b và cùng dấu với c và d. Vậy trong các kết luận trên chỉ có B là đúng

Câu 5. Chọn D

Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi có dòng điện chạy qua chúng, vậy cả A, B, C đều đúng. Chỉ có D là sai vì các dụng cụ trên không thể hoạt động khi chúng nhiễm điện

Câu 6. Chọn D

Định nghĩa dòng điện như A, B, C đều đúng. Vậy ta chọn D

Câu 7. Chọn D

Định nghĩa vật dẫn điện như A, B, C đều đúng. Vậy ta chọn D

Câu 8. Chọn D

Sơ đồ mạch điện có tác dụng như A, B, C đều đúng, chỉ có D là sai vì nó không thể giúp các điện tích dịch chuyển đúng trong mạch

Câu 9. Chọn C

Giải thích về hoạt động của cầu chì là: Dòng điện chạy qua gây ra tác dụng nhiệt làm dây chì nóng lên. Dòng điện mạnh đến mức nào đó làm cho dây chì đạt tới nhiệt độ nóng chảy (327oC) thì dây chì đứt; dòng điện bị ngắt

Câu 10. Chọn C

Hai vùng của nam châm có tính chất từ mạnh nhất được gọi là hai cực từ, quy ước gọi là cực bắc từ và cực nam từ

Câu 11. Chọn D

Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể gây ra tất cả các tác dụng A, B, C đã nêu. Vậy câu đúng là D

Câu 12. Chọn B

Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút các vụn sắt, vì khi đó các vụn sắt bị nhiễm từ, trở thành các nam châm nhỏ nên bị hút

Câu 13. Chọn C

Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa, thanh thủy tinh nhiễm điện dương vậy miếng lụa nhiễm điện âm

Câu 14. Chọn B

Trong các dụng cụ đã cho chỉ có máy tính bỏ túi đang hoạt động là có dòng điện đang chạy trong vật

Câu 15. Chọn A

Thủy tinh, cao su, gỗ là vậ cách điện

Câu 16. Chọn B

Phát biểu đúng nhất: Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng

Câu 17. Chọn C

Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị nóng lên

Câu 18. Chọn B

Trong các vật liệu đã nêu nam châm điện chỉ có thể hút các vụn sắt

Câu 19. Chọn D

Những điều A, B, C đều có thể là nguyên nhân của bóng đèn không sáng. Vậy câu đúng là D

Câu 20. Chọn C

Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua luôn tạo ra từ trường nên có thể gây ra tác dụng từ. Vậy câu C là đúng

12 tháng 2 2020

Câu 1. Chọn A

Trong sản xuất, nhiều khi người ta thấy có các tia lửa phóng ra giữa dây kéo và ròng rọc là vì khi làm việc do ma sát thì ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện

Câu 2. Chọn C

Thủy tinh nhiễm điện dương, còn mảnh pôliêtilen nhiễm điện âm vậy khi đưa thanh thủy tinh lại gần mảnh pôliêtilen thì chúng hút nhau

Câu 3. Chọn D

Nguyên tử chỉ có một hạt nhân và các hạt electron quay quanh. Vậy câu D là sai

Câu 4. Chọn B

Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì a ngược dấu với b và cùng dấu với c và d. Vậy trong các kết luận trên chỉ có B là đúng

Câu 5. Chọn D

Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi có dòng điện chạy qua chúng, vậy cả A, B, C đều đúng. Chỉ có D là sai vì các dụng cụ trên không thể hoạt động khi chúng nhiễm điện

Câu 6. Chọn D

Định nghĩa dòng điện như A, B, C đều đúng. Vậy ta chọn D

Câu 7. Chọn D

Định nghĩa vật dẫn điện như A, B, C đều đúng. Vậy ta chọn D

Câu 8. Chọn D

Sơ đồ mạch điện có tác dụng như A, B, C đều đúng, chỉ có D là sai vì nó không thể giúp các điện tích dịch chuyển đúng trong mạch

Câu 9. Chọn C

Giải thích về hoạt động của cầu chì là: Dòng điện chạy qua gây ra tác dụng nhiệt làm dây chì nóng lên. Dòng điện mạnh đến mức nào đó làm cho dây chì đạt tới nhiệt độ nóng chảy (327oC) thì dây chì đứt; dòng điện bị ngắt

Câu 10. Chọn C

Hai vùng của nam châm có tính chất từ mạnh nhất được gọi là hai cực từ, quy ước gọi là cực bắc từ và cực nam từ

Câu 11. Chọn D

Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể gây ra tất cả các tác dụng A, B, C đã nêu. Vậy câu đúng là D

Câu 12. Chọn B

Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút các vụn sắt, vì khi đó các vụn sắt bị nhiễm từ, trở thành các nam châm nhỏ nên bị hút

Câu 13. Chọn C

Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa, thanh thủy tinh nhiễm điện dương vậy miếng lụa nhiễm điện âm

Câu 14. Chọn B

Trong các dụng cụ đã cho chỉ có máy tính bỏ túi đang hoạt động là có dòng điện đang chạy trong vật

Câu 15. Chọn A

Thủy tinh, cao su, gỗ là vậ cách điện

Câu 16. Chọn B

Phát biểu đúng nhất: Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng

Câu 17. Chọn C

Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị nóng lên

Câu 18. Chọn B

Trong các vật liệu đã nêu nam châm điện chỉ có thể hút các vụn sắt

Câu 19. Chọn D

Những điều A, B, C đều có thể là nguyên nhân của bóng đèn không sáng. Vậy câu đúng là D

Câu 20. Chọn C

Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua luôn tạo ra từ trường nên có thể gây ra tác dụng từ. Vậy câu C là đúng

các bạn lm đc câu nào thì lm dùm mk nha. mk mù líBài tập vật lý 7 đợt 2Câu 1. Trong một số ngành sản xuất, nhiều khi người ta thây có các tia lửaphóng ra giữa dây kéo và ròng rọc. Giải thích vì sao?A. Ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện do cọ xát.B. Ròng rọc và dây kéo bị nóng lên do cọ xát.C. Nhiệt độ trong phòng khi ấy tăng lên.D. Do cọ xát mạnh.Câu 2. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng...
Đọc tiếp

các bạn lm đc câu nào thì lm dùm mk nha. mk mù lí

Bài tập vật lý 7 đợt 2
Câu 1. Trong một số ngành sản xuất, nhiều khi người ta thây có các tia lửa
phóng ra giữa dây kéo và ròng rọc. Giải thích vì sao?
A. Ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện do cọ xát.
B. Ròng rọc và dây kéo bị nóng lên do cọ xát.
C. Nhiệt độ trong phòng khi ấy tăng lên.
D. Do cọ xát mạnh.
Câu 2. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa, cọ xát mảnh pôliêtilen bằng
miếng len. Đưa thanh thủy tinh lại gần mảnh pôliêtilen thì:
A. thanh thủy tinh hút mảnh pôliêtilen.
B. chúng đẩy nhau.
C. chúng hút nhau.
D. chúng vừa hút, vừa đẩy.
Câu 3. Chọn câu trả lời sai.
Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử có một hạt nhân và các hạt êlectron.
B. Hạt nhân mang điện tích dương, nằm ở tâm nguyên tử; các êlectron mang
điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
C. Tổng các điện tích âm của các êlectron có trị số tuyệt đối bằng diện tích
dương của hạt nhân, bình thường nguyên tử trung hòa về điện.
D. Nguyên tử có thể cỏ nhiều hạt nhân và nhiều hạt êlectron.
Câu 4. Có 4 vật a, b, c và d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d
thì:
A. vật b và c có điện tích cùng dấu.
B. vật a và c có điện tích cùng dấu.
C. vật b và d có điện tích cùng dấu.
D. vật a và c có điện tích trái dấu.

Câu 5. Chọn câu trả lời sai.
Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:
A. có dòng điện chạy qua chúng.
B. có các hạt mang điện chạv qua.
C  có dòng các êlectron chạy qua.
D. chúng bị nhiễm điện.
Câu 6. Dòng điện là:
A. dòng các điện tích chuyển động có hướng.
B. dòng các điện tích dương hoặc điện tích âm chuyển động có hướng.
C. dòng các điện tích dương và điện tích âm chuyền động có hướng.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 7. Vật dẫn điện là vật:
A. có khả năng cho dòng điện đi qua.
B. có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chuyển động qua.
C. có khả năng cho các hạt mang điện tích âm chuyển động qua.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 8. Chọn câu phát biểu sai.
Sơ đô mạch điện có tác dụng
A. giúp các thợ điện dựa vào đó đê mắc mạch điện đúng như yêu cầu.
B. giúp ta dễ dàng trong việc kiểm tra, sửa chữa các mạch điện.
C. mô tả đơn giản mạch điện trong thực tế.
D. giúp các điện tích dịch chuyển đúng trong mạch.
Câu 9. Giải thích về hoạt động của cầu chì.
A. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Nhiệt độ nóng chảy của chì thấp.

C. Dòng điện chạy qua gây ra tác dụng nhiệt làm dây chì nóng lên. Dòng điện
manh đến mức nào đó làm cho dây chì đạt tới nhiệt độ nóng chảy (327°C) thì
dây chì đứt; dòng điện bị ngắt.
D. Dây chì mềm nên dòng điện mạnh thì bị đứt.
Câu 10. Hãy viết đầy đủ câu dưới đây:
Hai vùng của nam châm có lính chai lừ mạnh nhai được gọi là
hai…………………..          
A. cực dương và âm.
B. cực bắc và nam.
C. cực từ, quy ước gọi là cực bắc từ và cực nam từ.
D. đầu nam châm.
Câu 11. Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể:
A. Gâv ra các vết bỏng.                                B. Làm tim ngừng đập.
C. Thần kinh bị tê liệt.                                  D. Cả A,B, và C.
Câu 12. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi
sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút các vật nào dưới đây?
A. Các vụn giấy.           B. Các vụn sắt
C. Các vụn đồng.          D. Các vụn nhôm
Câu 13. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa rồi đưa miếng lụa lại gần
thanh thủy tinh thì chúng hút nhau. Vậy miếng lụa nhiễm điện gì?
A. Dương.
B. Không nhiễm điện.
C. Âm vì thủy tinh nhiễm điện dương.
D. Vừa điện dương, vừa điện âm.
Câu 14. Dòng điện đang chạy trong vật nào dưới đây.
A .Một mảnh nilông đã được cọ xát.
B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.

C. Chiếc pin tròn đặt trên bàn.
D. Dòng điện trong gia đình khi không sử dụng bất kì một thiết bị điện nào.
Câu 15. Các vật nào sau đây là vật cách điện:
A. Thủy tinh, cao su, gỗ.                              B. sắt, đồng, nhôm.
C. Nước muối, nước chanh.                        D. Vàng, bạc.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có
hướng.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng.
Câu 17. Hãy viết đầy đủ câu kết luận dưới đây.
Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị……………           
A. đốt nóng và phát sáng.                            B. mềm ra và cong di.
C. nóng lên.                                                D. đổi màu.
Câu 18. Nam châm điện có thể hút:
A. các vụn giấy.       B. các vụn sắt.
C. các vụn nhôm.    D. các vụn nhựa xốp.
Câu 19. Một bóng đèn được mắc vào một nguồn điện nhưng bóng đèn không
sáng. Những điều nào sau đây là nguyên nhân?
A. Nguồn điện hết điện hoặc bị hỏng
B. Dây tóc bóng đèn đã bị đứt .
C. Chưa đóng công tắc của mạch.
D. Bất kì điều nào ở A, B, C
Câu 20. Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ?
A. Mảnh nilon được cọ xát mạnh.

B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin.
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn.

0
các bạn lm đc câu nào thì lm dùm mk nha. mk mù líBài tập vật lý 7 đợt 2Câu 1. Trong một số ngành sản xuất, nhiều khi người ta thây có các tia lửaphóng ra giữa dây kéo và ròng rọc. Giải thích vì sao?A. Ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện do cọ xát.B. Ròng rọc và dây kéo bị nóng lên do cọ xát.C. Nhiệt độ trong phòng khi ấy tăng lên.D. Do cọ xát mạnh.Câu 2. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng...
Đọc tiếp

các bạn lm đc câu nào thì lm dùm mk nha. mk mù lí

Bài tập vật lý 7 đợt 2
Câu 1. Trong một số ngành sản xuất, nhiều khi người ta thây có các tia lửa
phóng ra giữa dây kéo và ròng rọc. Giải thích vì sao?
A. Ròng rọc và dây kéo bị nhiễm điện do cọ xát.
B. Ròng rọc và dây kéo bị nóng lên do cọ xát.
C. Nhiệt độ trong phòng khi ấy tăng lên.
D. Do cọ xát mạnh.
Câu 2. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa, cọ xát mảnh pôliêtilen bằng
miếng len. Đưa thanh thủy tinh lại gần mảnh pôliêtilen thì:
A. thanh thủy tinh hút mảnh pôliêtilen.
B. chúng đẩy nhau.
C. chúng hút nhau.
D. chúng vừa hút, vừa đẩy.
Câu 3. Chọn câu trả lời sai.
Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử có một hạt nhân và các hạt êlectron.
B. Hạt nhân mang điện tích dương, nằm ở tâm nguyên tử; các êlectron mang
điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
C. Tổng các điện tích âm của các êlectron có trị số tuyệt đối bằng diện tích
dương của hạt nhân, bình thường nguyên tử trung hòa về điện.
D. Nguyên tử có thể cỏ nhiều hạt nhân và nhiều hạt êlectron.
Câu 4. Có 4 vật a, b, c và d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d
thì:
A. vật b và c có điện tích cùng dấu.
B. vật a và c có điện tích cùng dấu.
C. vật b và d có điện tích cùng dấu.
D. vật a và c có điện tích trái dấu.

Câu 5. Chọn câu trả lời sai.
Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:
A. có dòng điện chạy qua chúng.
B. có các hạt mang điện chạv qua.
C  có dòng các êlectron chạy qua.
D. chúng bị nhiễm điện.
Câu 6. Dòng điện là:
A. dòng các điện tích chuyển động có hướng.
B. dòng các điện tích dương hoặc điện tích âm chuyển động có hướng.
C. dòng các điện tích dương và điện tích âm chuyền động có hướng.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 7. Vật dẫn điện là vật:
A. có khả năng cho dòng điện đi qua.
B. có khả năng cho các hạt mang điện tích dương chuyển động qua.
C. có khả năng cho các hạt mang điện tích âm chuyển động qua.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 8. Chọn câu phát biểu sai.
Sơ đô mạch điện có tác dụng
A. giúp các thợ điện dựa vào đó đê mắc mạch điện đúng như yêu cầu.
B. giúp ta dễ dàng trong việc kiểm tra, sửa chữa các mạch điện.
C. mô tả đơn giản mạch điện trong thực tế.
D. giúp các điện tích dịch chuyển đúng trong mạch.
Câu 9. Giải thích về hoạt động của cầu chì.
A. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Nhiệt độ nóng chảy của chì thấp.

C. Dòng điện chạy qua gây ra tác dụng nhiệt làm dây chì nóng lên. Dòng điện
manh đến mức nào đó làm cho dây chì đạt tới nhiệt độ nóng chảy (327°C) thì
dây chì đứt; dòng điện bị ngắt.
D. Dây chì mềm nên dòng điện mạnh thì bị đứt.
Câu 10. Hãy viết đầy đủ câu dưới đây:
Hai vùng của nam châm có lính chai lừ mạnh nhai được gọi là
hai…………………..          
A. cực dương và âm.
B. cực bắc và nam.
C. cực từ, quy ước gọi là cực bắc từ và cực nam từ.
D. đầu nam châm.
Câu 11. Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể:
A. Gâv ra các vết bỏng.                                B. Làm tim ngừng đập.
C. Thần kinh bị tê liệt.                                  D. Cả A,B, và C.
Câu 12. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn xung quanh một lõi
sắt thì cuộn dây dẫn này có thể hút các vật nào dưới đây?
A. Các vụn giấy.           B. Các vụn sắt
C. Các vụn đồng.          D. Các vụn nhôm
Câu 13. Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa rồi đưa miếng lụa lại gần
thanh thủy tinh thì chúng hút nhau. Vậy miếng lụa nhiễm điện gì?
A. Dương.
B. Không nhiễm điện.
C. Âm vì thủy tinh nhiễm điện dương.
D. Vừa điện dương, vừa điện âm.
Câu 14. Dòng điện đang chạy trong vật nào dưới đây.
A .Một mảnh nilông đã được cọ xát.
B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.

C. Chiếc pin tròn đặt trên bàn.
D. Dòng điện trong gia đình khi không sử dụng bất kì một thiết bị điện nào.
Câu 15. Các vật nào sau đây là vật cách điện:
A. Thủy tinh, cao su, gỗ.                              B. sắt, đồng, nhôm.
C. Nước muối, nước chanh.                        D. Vàng, bạc.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có
hướng.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng.
Câu 17. Hãy viết đầy đủ câu kết luận dưới đây.
Khi có dòng điện chạy qua các vật dẫn thì các vật dẫn bị……………           
A. đốt nóng và phát sáng.                            B. mềm ra và cong di.
C. nóng lên.                                                D. đổi màu.
Câu 18. Nam châm điện có thể hút:
A. các vụn giấy.       B. các vụn sắt.
C. các vụn nhôm.    D. các vụn nhựa xốp.
Câu 19. Một bóng đèn được mắc vào một nguồn điện nhưng bóng đèn không
sáng. Những điều nào sau đây là nguyên nhân?
A. Nguồn điện hết điện hoặc bị hỏng
B. Dây tóc bóng đèn đã bị đứt .
C. Chưa đóng công tắc của mạch.
D. Bất kì điều nào ở A, B, C
Câu 20. Vật nào dưới đây có thể gây ra tác dụng từ?
A. Mảnh nilon được cọ xát mạnh.

B. Sợi dây cao su có hai đầu nối với hai cực của pin.
C. Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn.

1
12 tháng 2 2020

bạn hỏi từng câu 1 thôi

11 tháng 6 2021

B nha bạn

11 tháng 6 2021

mình xin lỗi,mình ghi nhầm

1/) Khoanh tròn vào câu em chọn Cho đường thẳng MN cắt đoạn thăng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:a)MN \(\perp\)AB                                                             c) AB  vuông góc và I là trung điểm của MN . b)I là tung  điểm của đoạn thẳng AB.                     d)d/ MN  vuông góc AB và I là trung điểm của AB2/ Khoanh tròn vào phát...
Đọc tiếp

1/) Khoanh tròn vào câu em chọn 

Cho đường thẳng MN cắt đoạn thăng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:

a)MN \(\perp\)AB                                                             c) AB  vuông góc và I là trung điểm của MN . 

b)I là tung  điểm của đoạn thẳng AB.                     d)d/ MN  vuông góc AB và I là trung điểm của AB

2/ Khoanh tròn vào phát biểu sai
Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. 
a/ Có duy nhất một đường thẳng qua M và song song với đường thẳng NP.
b/ Có duy nhất một đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng NP.
c/ Cả hai câu đều sai.
d/ Cả hai câu đều đúng.
3/ Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? 
(Không kể các góc bẹt). 
A/ 3 B/ 6 C/ 9 D/12

4/Điền đúng (Đ) hay sai (S) vào sau mỗi khẳng định sau:
a/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bằng nhau.
b/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau.
c/ Hai đường thẳng vuông góc tạo thành bốn góc vuông.
d/ Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

Mn lm nhanh giúp mik

 

0
âu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóahọc có thể có hoặc không có trong thành phần của X làA.  cacbon. B.  oxi.C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hoá học gồm...
Đọc tiếp

âu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A.  cacbon. B.  oxi.
C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 7: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 8: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 9: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

0
mn lm đc câu nào thì lm nha mk ngu líCâu 21. Tại sao ở các xe chở xăng dầu thường có một đoạn dây xích thảxuống mặt đường?Câu 22. Dùng một thanh thủy tinh đã được nhiễm điện đưa đến gần quả cầukim loại treo trên giá. Ta thấy ban đầu quả cầu bị hút về thanh thủy tinh, saukhi quả cầu chạm vào thanh thủy tinh thì nó lại bị đẩy ra. Em hãy giải thích tạisao?Câu 23. Trong một mm33 vật...
Đọc tiếp

mn lm đc câu nào thì lm nha mk ngu lí

Câu 21. Tại sao ở các xe chở xăng dầu thường có một đoạn dây xích thả
xuống mặt đường?
Câu 22. Dùng một thanh thủy tinh đã được nhiễm điện đưa đến gần quả cầu
kim loại treo trên giá. Ta thấy ban đầu quả cầu bị hút về thanh thủy tinh, sau
khi quả cầu chạm vào thanh thủy tinh thì nó lại bị đẩy ra. Em hãy giải thích tại
sao?
Câu 23. Trong một mm33 vật dẫn điện có 30 tỉ êlectron tự do. Hãy tìm số
êlcctron tự do trong:
a) 0,1 m33 vật dẫn điện.
b) Một sợi dây hình trụ làm bằng vật liệu ấy, có đường kính 0,2mm và chiều
dài
Câu 24. Chất dẫn điện là gì? Cho ví dụ. Chất cách điện là gì? Cho ví dụ.
Câu 25. Dòng điện là gì? Trong kim loại bản chất dòng diện là gì?
Chiều dòng điện được quy ước là chiều như thế nào?
Câu 26. Hãy nêu tên một dụng cụ dùng điện mà em biết và chỉ ra các bộ
phận dẫn điện và các bộ phận cách điện trên dụng cụ đó.
Câu 27. Điền vào chỗ trống:
Chiều dòng điện là chiều………….     qua dây dẫn và các thiết bị điện
tới……………..của nguồn điện.
Câu 28. Khi chạm một đầu bút thử điện vào một trong hai lỗ của ổ lấy điện,
đèn của bút thử điện chỉ sáng khi tay ta chạm vào núm kim loại ở đầu kia của
bút, vì sao?
Câu 29. Tính chất toả nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện đi qua là có lợi hay
có hại? Em hãy nêu các thí dụ để chứng minh lập luận của em.
Câu 30. Các êlectron đi qua một dây dẫn dài 12 cm trong 10 phút. Hãy tính
vận tốc của êlectron ra mm/s.

Câu 31. Hãy viết đầy đủ cho câu nhận xét dưới đây:
Hoạt động của đèn điốt dựa vào tác dụng……………….của dòng điện.
Câu 32. Ở các máy chiếu (projector) thường phải gắn thêm quạt, vì sao?
Câu 33. Cầu chì hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? Em hãv quan sát trong
thực tế, cầu chì thường được mắc ở đâu? Trên các thiết bị, làm thế nào nhận
ra vị trí của cầu chì?

3
13 tháng 2 2020

Câu 31. Hãy viết đầy đủ cho câu nhận xét dưới đây:
Hoạt động của đèn điốt dựa vào tác dụng phát sáng của dòng điện.

13 tháng 2 2020

Câu 21: Vì khi di chuyển xe chở xăng, dầu thường cọ xát với không khí nên dễ bị nhiễm điện gây ra cháy nổ. Do vậy các xe chở xăng dầu thường có một đoạn dây xích thả xuống mặt đường để truyền điện tích từ xe xuống mặt đường .

Câu 22: Sau khi quả cầu chạm vào thanh , một số điện tích của thanh di chuyển sang quả cầu khiến thanh và quả cầu nhiễm điện cùng dấu nên đẩy nhau

Câu 24: - Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. VD: Bạc, đồng, vàng, nhôm, sắt, ........

              - Chất cách điện là chất ko cho dòng điện đi qua. VD: Nhựa, cao su, thủy tinh, sứ, ............

Câu 25: Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Dòng điện trong kim loại là dòng  các electron tự do dịch chuyển có hướng. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.