Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. He is a doctor.
2. He comes from England.
3. There are four people in his family.
4. No, he doesn't.
5. He gets up at 6 o'clock.
6. In the evening, he has dinner and watches TV.
1.He is a doctor.
2.He comes from England.
3.There are four people in his family.
4.No,he doesn't
5.He gets up at 6 o'clock.
6.He has dinner and watch TV in the evening.
#Thì hiện tại đơn:
1(Khẳng định(+):
I/you/we/they/N(DT số nhiều) + V...
He/she/it/Ns(DT số ít) + Vs,es
* V(es): các động từ tận cùng là:''o,x,s,ss,sh,ch,z''
VD:brushes,watches,misses,goes,...
-Động từ có 1 amma kết thúc bằng ''y'' mà trước nó là 1 phụ âm thì chuyển ''y'' thành ''i'' rồi thêm ''es''
VD:study=>studies
cry=>cries
dry=>dries
2(Phủ định(-):
S(DT số nhiều:I,you,we,they...) + don't + V
S(DT số ít:he,she,it...) + doesn't + V
3(Câu hỏi(?)
Do + S(DT số nhiều) + V?
Does + S(DT số ít) +V?
Trả lời:Yes,S(DT số nhiều) + do
Yes,S(DT số ít) + does
No,S(DT số nhiều) + don't
No,S(DT số ít) + doesn't
4(Câu hỏi với ''Wh...'')
Wh + do(số nhiều)/does(số ít) + S +V?
S + V(số nhiều)/Vs,es...(số ít)
-Dấu hiệu:always,often,usually,rarely=seldom,every day/month/week/year,sometimes,.......
#Thì hiện tại tiếp diễn:
1(+):
I + am + Ving(động từ thêm ''ing'')
He/she/it + is + Ving(động từ thêm ''ing'')
You/we/they + are+ Ving(động từ thêm ''ing'')
2(-)
I + am not + Ving(động từ thêm ''ing'')
He/she/it + is + Ving(động từ thêm ''ing'')
You/we/they + are + Ving(động từ thêm ''ing'')
3(?)
Is + He/she/it + Ving(động từ thêm ''ing'')
Are + You/we/they + Ving(động từ thêm ''ing'')
Trả lời:
Yes,S + am/is/are.
No,S + am not/isn't/aren't
4(WH..)
Wh.. + is/are + S + Ving(động từ thêm ''ing'')
Trả lời:S + am/is/are + Ving
Các cụm từ chỉ thời gian thường dùng với thì hiện tại tiếp diễn như:now,right now,at the moment,at present,today,this week,this year,this term
(!Ghi nhớ!):Look,listen,hurry up,be quite,be careful dùng với:
Where is/are/+ S
S + am/is/are + Ving.
-ĐT kết thúc bằng ''e'' bỏ ''e'' rồi thêm ''ing''
VD:Have=>having
Drive=>driving
-Động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm,trước phụ âm đó là nguyên âm,ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ''ing''
+ Ving(động từ thêm ''ing'')
VD:sit=>sitting
Skip=>skipping
Swim=>swimming
Jog=>jogging
Cut=>cutting.....
-ĐT có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm,trước phụ âm là 2 nguyên âm ta chỉ việc thêm''ing''
VD:sleep=>sleeping
cook=>cooking
Speak=>speaking
-ĐT kết thúc bằng 1 phụ âm ''y'',trước ''y'' là 1 nguyên âm hay phụ âm ta cũng chỉ việc thêm ''ing''
VD:play=>playing
fly=>flying
study=>studying
Còn đề thi mik ko thể cho vì mi mik cũng thi TA
!!THE END!!
Too : .....
Today chrismaste you happy and satan has a gives
Lịch Sử nè:Chọn một trong các thành tựu văn hóa cổ đại để trình bày.
Tiếng Anh thì đề hơi dài.
Mk chỉ có Lịch sử thui:
1.Lịch sử là gì?
2.Học lịch sử để làm gì?
3.Thờii cổ đại gồm những quốc gia nào ?
4.Quốc gia cổ đại phương Tây gồm những tâng lớp nào?
5.Hãy nêu thành tựu văn hóa về chữ số và chữ viết của thời cổ đại.
6.Người tinh khôn sống như thế nào?
7.Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
In summer, I want to do a lot of things! I often get up early, doing morning exercise and go to my swimming club. Sometimes, I go on a picnic with my family. In the evening, I always enjoy a happy dinner with my mother. By the end of June, I spend most of time doing exercises, and prepare for beginning of term
Environment : ( n ) môi trường
Example :
- We should protect environment .
- The environment is very polluted
Uh,Trên mạng có đầy đó bạn