Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
| ||
| ||
| ||
|
| ||
| ||
| ||
|
học tốt
Hung goes jogging (chạy bộ) in the morning (vào bưổi sáng) 4 times (4 lần) a week (1 tuần).
He plays football (chơi đá banh) with his friends (với bạn bạn ấy) 3 times (3 lần) a week (1 tuần).
He visits (thăm) his grandparents (ông bà bạn ấy) once (1 lần) a week (1 tuần).
He surfs (lướt) the internet twice (2 lần) a week (1 tuần).
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books | B. pencils | C. rulers | D. bags |
2. A. read | B. teacher | C.eat | D. ahead |
3. A. tenth | B. math | C. brother | D. theater |
4. A. has | B. name | C. family | D. lamp |
5. A. does | B. watches | C. finishes | D. brushes |
6. A. city | B. fine | C. kind | D. like |
7. A. bottle | B. job | C. movie | D. chocolate |
8. A. son | B. come | C. home | D. mother |
What will you do? | |
saturday afternoon | I will play badminton with my friend |
saturday evening | I will play chess with my father |
sunday morning | I will help my mom to do our house work |
sunday afternoon | I will go to the zoo |
sunday evening | I will study the next lesson and do my homework |
thêm 1 cột nữa là :
tại ko đủ