K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2020

Loài nào sau đây có đặc điểm: tua dài 18m (kể cả tua miệng), mắt có đường kính 30cm, giác ở tua miệng to bằng chiếc mũ và cơ thể nặng tới 1 tấn, nặng nhất trong số các loài động vật không xương sống đã biết ?

A. Bạch tuộc. C. Cá nhà táng. D. Mực. D. Sứa.

nhưng bạch tuộc khổng lồ mới có đặc điểm như vậy nha

13 tháng 3 2020

A . bạch tuộc

Câu 11. Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật có xương sống?A. Bạch tuộc.         B. Ốc sên.         C. Mực.         D. Vẹm.Câu 12. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ...
Đọc tiếp

Câu 11. Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật có xương sống?

A. Bạch tuộc.         B. Ốc sên.         C. Mực.         D. Vẹm.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?

A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.

C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.

D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.

Câu13. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?

A. Vùi mình sâu vào trong cát.

B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.

C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ.

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai?

A. Sống ở biển.

B. Có giá trị thực phẩm.

C. Là đại diện của ngành Thân mềm.

D. Có lối sống vùi mình trong cát.

Câu 15. Ốc sên tự vệ bằng cách nào?

A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.

B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.

C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ.

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?

A. Thần kinh, hạch não phát triển.

B. Di chuyển tích cực.

C. Môi trường sống đa dạng.

D. Có vỏ bảo vệ.

Câu 17. Ngành Thân mềm có số lượng loài là

A. khoảng 50 nghìn loài.

B. khoảng 60 nghìn loài.

C. khoảng 70 nghìn loài.

D. khoảng 80 nghìn loài.

Câu 18. Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?

A. Ốc sên.      B. Ốc vặn.      C. Ốc xà cừ.      D. Ốc anh vũ.

Câu 19. Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm?

A. Bạch tuộc.         B. Sò.         C. Mực.         D. Ốc sên.

Câu 20. Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là

A. săn mồi.      B. hô hấp.      C. tiêu hoá.      D. tự vệ.

giúp mình với

3
17 tháng 12 2021

Câu 11. Loài nào dưới đây là loài duy nhất có “hộp sọ” để bảo vệ não ở động vật có xương sống?

A. Bạch tuộc.         B. Ốc sên.         C. Mực.         D. Vẹm.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?

A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.

B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.

C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.

D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.

Câu13. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?

A. Vùi mình sâu vào trong cát.

B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.

C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ.

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai?

A. Sống ở biển.

B. Có giá trị thực phẩm.

C. Là đại diện của ngành Thân mềm.

D. Có lối sống vùi mình trong cát.

Câu 15. Ốc sên tự vệ bằng cách nào?

A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.

B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.

C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ.

D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?

A. Thần kinh, hạch não phát triển.

B. Di chuyển tích cực.

C. Môi trường sống đa dạng.

D. Có vỏ bảo vệ.

Câu 17. Ngành Thân mềm có số lượng loài là

A. khoảng 50 nghìn loài.

B. khoảng 60 nghìn loài.

C. khoảng 70 nghìn loài.

D. khoảng 80 nghìn loài.

Câu 18. Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?

A. Ốc sên.      B. Ốc vặn.      C. Ốc xà cừ.      D. Ốc anh vũ.

Câu 19. Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm?

A. Bạch tuộc.         B. Sò.         C. Mực.         D. Ốc sên.

Câu 20. Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực là

A. săn mồi.      B. hô hấp.      C. tiêu hoá.      D. tự vệ.

17 tháng 12 2021

11.C

12.A

13.B

14.C

16.A

17.C

18.D

15.C

 

6 tháng 12 2021

C

1.10. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?A. Miệng ở phía dưới.                                 C. Cơ thể dẹp hình lá.B. Di chuyển bằng tua miệng.                     D. Không có tế bào tự vệ.(2.5 Điểm)ABCD2.9. Trùng roi di chuyển được nhờa. Hạt diệp lục                                            c. Roib. Không bào co bóp...
Đọc tiếp

1.10. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

A. Miệng ở phía dưới.                                 C. Cơ thể dẹp hình lá.

B. Di chuyển bằng tua miệng.                     D. Không có tế bào tự vệ.(2.5 Điểm)

A

B

C

D

2.9. Trùng roi di chuyển được nhờ

a. Hạt diệp lục                                            c. Roi

b. Không bào co bóp                                  d. Điểm mắt(2.5 Điểm)

A

B

C

D

3.2. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm:

A. Có chân giả                                                               B. Có roi

C. Có lông bơi                                                               D. Có diệp lục(2.5 Điểm)

A

B

C

D

4.Câu hỏi11. Giun đũa sống kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể người?

A. Ruột non                                                         C. Gan             

B. Ruột già                                                           D. Tá tràng(2.5 Điểm)

A

B

C

D

5.Question(2.5 Điểm)

6.8. Động vật đa dạng, phong phú nhất ở

a. Vùng ôn đới                                            c. Vùng nam cực

b. Vùng nhiệt đới                                        d. Vùng bắc cựcCâu hỏi(2.5 Điểm)

A

B

C

D

7.Qmw(2.5 Điểm)

A

B

C

D

8.Câu 5. Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào

a. Bằng chân giả                                                   c. Bằng roi bơi

b. Bằng lông bơi                                                   d. Không có cơ quan di chuyểnỏi(2.5 Điểm)

A

B

C

D

9.6. Sứa bơi lội trong nước nhờ

A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt          B. Dù có khả năng co bóp

C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước                              D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn(2.5 Điểm)

A

B

C

D

10.4. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:

A. Di chuyển nhanh nhẹn                                        B. Phát hiện ra mồi nhanh

C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai            C. Có miệng to và khoang ruột rộng(2.5 Điểm)

A

B

C

D

11.7. Giun đất di chuyển nhờ

A. Lông bơi                                                                    B. Vòng tơ

C. Chun giãn cơ thể                                                       D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ.(2.5 Điểm)

A

B

C

D

12.3.  Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?

a. 5                                                                       c. 7

b. 6                                                                       d. 8(2.5 Điểm)

A

B

C

D

Bạn có thể in một bản sao câu trả lời của mình sau khi bạn gửi

Gửi


 

 

1
27 tháng 10 2021

1.10: A                      

2.9: C

3.2: C

4.A

6.8: B

Câu 5:ko có cơ quan di chuyển 

9.6 :B

10.4:C

11.7:C

12.3:A

23 tháng 11 2021

D

18 tháng 11 2021

B

18 tháng 11 2021

B

Mực giống với bạch tuộc ở đặc điểm gì? *Đều có lối sống vùi mình trong bùn đấtCơ thể mềm, sống ở biển, có lối sống vùi mình trong bùn cátCơ thể đều có 2 tua dài và 8 tua ngắnĐều sống ở biển, có lối sống săn mồi tích cựcPhát biểu nào dưới đây là Đúng khi nói về đặc điểm cơ thể của trai sông? *Vỏ trai sông gồm 2 mảnh gắn với nhau, dưới vỏ là áo trai, mặt ngoài áo...
Đọc tiếp

Mực giống với bạch tuộc ở đặc điểm gì? *

Đều có lối sống vùi mình trong bùn đất

Cơ thể mềm, sống ở biển, có lối sống vùi mình trong bùn cát

Cơ thể đều có 2 tua dài và 8 tua ngắn

Đều sống ở biển, có lối sống săn mồi tích cực

Phát biểu nào dưới đây là Đúng khi nói về đặc điểm cơ thể của trai sông? *

Vỏ trai sông gồm 2 mảnh gắn với nhau, dưới vỏ là áo trai, mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi, mặt trong áo tạo thành khoang áo.

Miệng trai có tua dài và tua ngắn.

Cơ thể có khoang áo, mặt ngoài áo trai tiết ra lớp vỏ xà cừ.

Vỏ trai có cấu tạo gồm 2 lớp là lớp đá vôi và lớp xà cừ

Đặc điểm nào sau đây “không có” ở các đại diện của ngành Thân mềm? *

Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên

Thân mềm, có vỏ đá vôi.

Hệ tiêu hoá phân hoá.

Có khoang áo.

Dựa vào đặc điểm nào của tôm sông người ta hay dùng một chút thính giải vào lưới khi đánh bắt tôm sông để đạt hiệu quả hơn ? *

Khứu giác trên 2 đôi râu của tôm sông rất nhạy bén, khi rải thính tôm sông sẽ tìm đến nguồn thức ăn nên sẽ đánh bắt được nhiều hơn

Tôm sông bắt mồi bằng đôi càng chắc khỏe, có thể nghiền nát được thính.

Tôm sông hô hấp bằng mang, khi rải thính tôm sẽ thu hút được tôm sông

Tôm sông tạp ăn, mồi nào cũng ăn được

Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp hình nhện? *

Bọ cạp

Nhện chuối

Mọt ẩm

Ve bò

Đều sống ở biển, có lối sống săn mồi tích cực

 

3
27 tháng 12 2021

Mực giống với bạch tuộc ở đặc điểm gì? *

Đều có lối sống vùi mình trong bùn đất

Cơ thể mềm, sống ở biển, có lối sống vùi mình trong bùn cát

Cơ thể đều có 2 tua dài và 8 tua ngắn

Đều sống ở biển, có lối sống săn mồi tích cực

Phát biểu nào dưới đây là Đúng khi nói về đặc điểm cơ thể của trai sông? *

Vỏ trai sông gồm 2 mảnh gắn với nhau, dưới vỏ là áo trai, mặt ngoài áo tiết ra lớp vỏ đá vôi, mặt trong áo tạo thành khoang áo.

Miệng trai có tua dài và tua ngắn.

Cơ thể có khoang áo, mặt ngoài áo trai tiết ra lớp vỏ xà cừ.

Vỏ trai có cấu tạo gồm 2 lớp là lớp đá vôi và lớp xà cừ

Đặc điểm nào sau đây “không có” ở các đại diện của ngành Thân mềm? *

Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên

Thân mềm, có vỏ đá vôi.

Hệ tiêu hoá phân hoá.

Có khoang áo.

Dựa vào đặc điểm nào của tôm sông người ta hay dùng một chút thính giải vào lưới khi đánh bắt tôm sông để đạt hiệu quả hơn ? *

Khứu giác trên 2 đôi râu của tôm sông rất nhạy bén, khi rải thính tôm sông sẽ tìm đến nguồn thức ăn nên sẽ đánh bắt được nhiều hơn

Tôm sông bắt mồi bằng đôi càng chắc khỏe, có thể nghiền nát được thính.

Tôm sông hô hấp bằng mang, khi rải thính tôm sẽ thu hút được tôm sông

Tôm sông tạp ăn, mồi nào cũng ăn được

Loài động vật nào sau đây không thuộc lớp hình nhện? *

Bọ cạp

Nhện chuối

Mọt ẩm

Ve bò

 

27 tháng 12 2021

B

A

A

A

C

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình. - Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình. Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm Đại diện ....... - Có roi - Có nhiều hạt diệp lục Đại diện ....... - Cơ thể hình trụ - Có nhiều tua miệng - Thường có vách xương đá vôi ...
Đọc tiếp

- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.

- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm Các ngành ...... Đặc điểm
Đại diện .......

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện .......

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện .......

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện .......

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện .......

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện .......

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện .......

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện .......

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành ....... Đặc điểm Ngành ........ Đặc điểm  
Đại diện ....... Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện .......

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện .......

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện .......

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện .......

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện .......

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

1
3 tháng 8 2017
Ngành Động vật nguyên sinh Đặc điểm Ngành Ruột khoang Đặc điểm Các ngành Giun Đặc điểm
Đại diện Trùng roi

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện Hải quỳ

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện Giun dẹp

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện Trùng biến hình

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện Sứa

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện Giun tròn

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện Trùng giày

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện Thủy tức

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện Giun đốt

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành Thân mềm Đặc điểm Ngành Chân khớp Đặc điểm  
Đại diện Ốc sên Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ Đại diện Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

1.Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?(1 Point)A. Miệng ở phía dướiB. Di chuyển bằng tua miệngC. Cơ thể dẹp hình lá.D. Không có tế bào tự vệ2.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.(1 Point)A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) :...
Đọc tiếp

1.Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

(1 Point)

A. Miệng ở phía dưới

B. Di chuyển bằng tua miệng

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Không có tế bào tự vệ

2.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :

...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.

(1 Point)

A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo

B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo

C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa

D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa

3.Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp 
đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?

(1 Point)

A. Thuỷ tức

B. Hải quỳ

C. San hô

D. Sứa.

4.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau

(1 Point)

A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột

B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo

C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột

D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo

5.Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?

(1 Point)

A. Cơ thể hình dù

B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai

C. Luôn sống đơn độc

D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp

6.Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?

(1 Point)

A. Cơ thể hình dù

B. Luôn sống đơn độc

C. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.

D. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

7.Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

(1 Point)

A. Kiểu ruột hình túi

B. Cơ thể đối xứng toả tròn

C. Sống thành tập đoàn

D. Thích nghi với lối sống bám

8.Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

(1 Point)

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù

D. Giúp sứa dễ bắt mồi

9.Sứa thường tự vệ bằng

(1 Point)

A. các xúc tu

B. các tế bào gai mang độc

C. lẩn trốn khỏi kẻ thù

D. trốn trong vỏ cứng

10.Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?

(1 Point)

A. 50m

B. 100m

C. 200m

D. 400m

Submit

 

2
27 tháng 9 2021

3 /2a/1d /10 c/9 b/8c /7 a/6 d/5 b

Doán đại

 

27 tháng 9 2021

1.Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

(1 Point)

A. Miệng ở phía dưới

B. Di chuyển bằng tua miệng

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Không có tế bào tự vệ

2.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :

...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.

(1 Point)

A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo

B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo

C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa

D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa

3.Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp 
đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?

(1 Point)

A. Thuỷ tức

B. Hải quỳ

C. San hô

D. Sứa.

4.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau

(1 Point)

A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột

B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo

C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột

D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo

5.Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?

(1 Point)

A. Cơ thể hình dù

B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai

C. Luôn sống đơn độc

D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp

6.Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?

(1 Point)

A. Cơ thể hình dù

B. Luôn sống đơn độc

C. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.

D. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

7.Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

(1 Point)

A. Kiểu ruột hình túi

B. Cơ thể đối xứng toả tròn

C. Sống thành tập đoàn

D. Thích nghi với lối sống bám

8.Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

(1 Point)

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù

D. Giúp sứa dễ bắt mồi

9.Sứa thường tự vệ bằng

(1 Point)

A. các xúc tu

B. các tế bào gai mang độc

C. lẩn trốn khỏi kẻ thù

D. trốn trong vỏ cứng

10.Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?

(1 Point)

A. 50m

B. 100m

C. 200m

D. 400m

1.Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?(1 Point)A. Miệng ở phía dướiB. Di chuyển bằng tua miệngC. Cơ thể dẹp hình lá.D. Không có tế bào tự vệ2.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.(1 Point)A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) :...
Đọc tiếp

1.Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

(1 Point)

A. Miệng ở phía dưới

B. Di chuyển bằng tua miệng

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Không có tế bào tự vệ

2.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :

...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.

(1 Point)

A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo

B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo

C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa

D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa

3.Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp 
đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?

(1 Point)

A. Thuỷ tức

B. Hải quỳ

C. San hô

D. Sứa.

4.Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau

(1 Point)

A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột

B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo

C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột

D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo

5.Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?

(1 Point)

A. Cơ thể hình dù

B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai

C. Luôn sống đơn độc

D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp

6.Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?

(1 Point)

A. Cơ thể hình dù

B. Luôn sống đơn độc

C. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.

D. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

7.Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

(1 Point)

A. Kiểu ruột hình túi

B. Cơ thể đối xứng toả tròn

C. Sống thành tập đoàn

D. Thích nghi với lối sống bám

8.Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

(1 Point)

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù

D. Giúp sứa dễ bắt mồi

9.Sứa thường tự vệ bằng

(1 Point)

A. các xúc tu

B. các tế bào gai mang độc

C. lẩn trốn khỏi kẻ thù

D. trốn trong vỏ cứng

10.Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?

(1 Point)

A. 50m

B. 100m

C. 200m

D. 400m

Submit

 

2
27 tháng 9 2021

Tham khảo:

https://hoc24.vn/cau-hoi/1dac-diem-nao-duoi-day-co-o-sua1-pointa-mieng-o-phia-duoib-di-chuyen-bang-tua-miengc-co-the-dep-hinh-lad-khong-co-te-bao-tu-ve2dien-cum-tu-thich-hop-vao-cho-trong-de-hoan-thien-nghia-cau-sau.2041578127289

24 tháng 10 2021

1.A                                6.D

2.C                                7.C

3.B                                8.A

4.A                                9.B

5.B                              10.A