K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2018

lights /s/

2 tháng 10 2018

lights là / s /

12 tháng 7 2018

houses mk chỉnh lại cái thếu của mk

Gửi bạn lý thuyết;)
Phân biệt cách phát âm /s/, /z/, /iz/ - Visadep.vn
Cách phát âm s z iz trong tiếng Anh “chuẩn không cần chỉnh” - Step Up English

1 tháng 10 2018

là Z đó bn

2 tháng 9 2019

Put the words into the correct column depending on how the ending is pronounced:

Vocabulary:

rooms ; houses ; dogs ; lamps ; toilets ; beds ; tables ; apartments ; books ; chairs ; televisions ; boxes ; pictures ; baths ; dishes ; fridges ; cookers ; chopsticks ; lights ; vases ; windows ; photos ; parents ; clothes ; wishes ; sandwiches ; attics ; villas ; plants ; walls ; tablecloths ; shelves ; classes ; tourists

1. /z/ : rooms , dogs, beds, tables, chairs, televisions, pictures, fridges, cookers, vases, windows, photos, attics, villas, walls, shelves.

2. /iz/ : houses, boxes, dishes, vases, wishes, sandwiches, classes

3. /s/ : lamps, toilets, apartments, books, baths, chopsticks, lights, parents, clothes, plants, tablecloths, tourists.

20 tháng 12 2019

/z/:rooms ; houses ; dogs ; beds ; tables ; chairs ; televisions ; boxes ; pictures ; baths ;fridges ; cookers vases ; windows ; photos clothes ; attics ; villas ; walls ; tablecloths ; shelves

/s/: lamps ; toilets apartments books plants tourists lights chopsticks

/iz/ còn lại

24 tháng 7 2020

Hình như không có chỗ nào phát âm /z/, /iz/, /s/ cả

Nếu là số nhiều của bookshelf thì ít ra còn có bạn nhé:

s trong shelves ⇒ /ʃ/

f trong shelves ⇒ /z/

bookshelves ⇒ /ˈbʊkʃelvz/

24 tháng 7 2020

f ⇒ s trong shelves

21 tháng 10 2021

d

d

21 tháng 10 2021

D

D

Ở DƯỚI MÌNH LÀM RỒI

ht

nhé

Trả lời:

sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/

2. SS:  class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/

3. C:    place /pleis/, space /’speis/, race /reis/

4. SC:  science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/

1. Z:   zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/

2. S:   rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/

3. ZZ:  buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/

4. SS:  scissors /’sizəz/

2 tháng 10 2018

sinks là /s/

2 tháng 10 2018

sinks     Đuôi   " s " đọc là 

/s/ nha