Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. ngưỡng mộ nghè tân khoa, khi võng ngài...
b. Một gã bò Ấn Độ, bắp chân gồ lên ... màu ghi xám, bước đi ngất nghểu
2.a. tốt đẹp
b. rộng rãi
3. trắng muốt, đen nhẻm, hồng hào, trắng trẻo
Cùng nghĩa với chăm chỉ là cần cù,xiêng năng.
cùng nghĩa với bố là cha,ba.
cùng nghĩa với mẹ là má,
k cho tớ nha
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
Đục
nhớ k
từ đồng nghĩa vs từ khoét là đục
vd : tôi đục 1 bộng rất to dưới đất .