Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
CaO: oxit bazơ: canxi oxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
K2O: oxit bazơ: kali oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit
phân loại
N2O5 : oxit axit
CuO, K2O, MgO: oxit bazơ
tên
N2O5 : Nitơ oxit
CuO : Đồng (II) oxit
K2O: kali oxit
MgO: Magiê oxit
Ý của bạn là như thế này à!
- Oxit bazơ:
+ CuO: đồng II oxit
+ K2O: kali oxit
+ MgO: magiê oxit
- Oxit axit:
N2O5: nitơ V oxit
K2S _ muối _ kali sunfua
H2S _ axit _ hiđro sunfua
Cu(OH)2 - bazơ _ đồng(II) hiđroxit
SO3 _ oxit _ lưu huỳnh trioxit
CuO _ oxit _ đồng (II) oxit
H3PO4 _ axit _ axit photphoric
NaHCO3 _ muối _ natri hiđrocacbonat
CaSO4 _ muối_ canxi sunfat
KOH _ bazơ _ kali hiđroxit
Fe(OH)3 _ bazơ _ sắt (III) hiđroxit.
Bạn tham khảo nhé!
+Oxit;
K2O kali oxit
Al2O3 nhom oxit
P2O5 đi phôtphopentaoxit
SO3 lưu huỳnh trioxi
CaO canxi oxit
+Axit
H3PO4 axit photphoric
HNO3 axit nitric
H2SO4 axit sunfuric
+Bazơ
KOH kali hiđroxit
Fe(OH)2 sắt 2 hiđroxit
Al(OH)3 nhôm hiđroxit
+Muối
ZnSO4 kẽm sunfat
AlCl3 nhôm clorua
Cu(NO3)2 đồng 2 nitrat
P2O5: điphotpho pentaoxit.
SO3: lưu huỳnh trioxit.
Hai oxit bazơ:
CaO: canxi oxit.
Al2O3: nhôm oxit.
b) Thành phần của oxit:
Oxit bazo là hợp chất của 1 nguyên tố kim loại với oxi
Oxit axit là hợp chất của 1 nguyên tố phi kim với oxi
c) Cách gọi tên:
Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit
- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên gọi: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit
- Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
Tên gọi: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)