K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2020

Lần lặp thứ

Giá trị của biến i

Giá trị của biến J

1

1

J= 0+3 = 3

2

2

J= 3+ 3= 6

3

3

J=6+3=9

4

4

J=9+3=12

5

5

J=12+3=15

PHẦN I. CÂU HỎI Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A.For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B.For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; C.For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; DFor <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp: A....
Đọc tiếp

PHẦN I. CÂU HỎI

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A.For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

B.For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C.For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

DFor <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Vòng lặp While <Điều kiện> do <Câu lệnh>; là vòng lặp:

A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp

C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100

Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:

s:=1;

for i:=1 to 5 do s := s*i;

A.120 B. 55 C. 121 D. 151

Câu 4: Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa:

A.End. B.Begin. C.Uses. D.Var.

Câu 5: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:

A. var<Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;

B. var<Tên mảng> : aray [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;

C. var<Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu >;

D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for<kiểu dữ liệu >;

Câu 6: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ?

A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);

Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:

A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;

B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;

Câu 9: Trong lệnh lặp For…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?

A. +1 B. +1 hoặc -1 C. Một giá trị bất kì D. Một giá trị khác 0

Câu 10:Cú pháp của câu lệnh While…do là:

A. While<điều kiện>to<câu lệnh>;

C. While<điều kiện>do<câu lệnh>;

B. While<điều kiện>to<câu lệnh1>do<câu lệnh 2>;

D. While<điều kiện>; do<câu lệnh>;

Câu 11: Phần mềm học tập Anatomy giúp:

A. Vẽ hình hình học động

B. Luyện gõ chữ

C. Làm quen với giải phẫu cơ thể người

D. Xử lý âm thanh

Câu 12: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. For <biến đếm>:= <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 13: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:=S+i;

Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

A. 20 B. 15 C. 10 D. 0

Câu 14:Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 .

Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?

A. Integer B. Char

C. Real D. Integer và Longint

Câu 15: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng:

A. for i:=1 to 10; do x:=x+1 C. for i:=1 to 10 do x:=x+1

B. for i:=10 to 1 do x:=x+1. D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1

Câu 16:Đánh dấu [X] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh trong chương trình tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên, nếu sai sửa lại?

Câu lệnh

Đúng

Sai

Sửa lại

Program Chuong trinh

Var i,s : real;

Const n:=100;

Begin

Wile i <=n do;

Begin

S:=s+i

i =i+1

End.

Writeln(s)

Readln

End;

1
15 tháng 8 2020

1B,2A,3B,4B,5D,6D,7A,9D,10.B,11C,12.B,13.C,14.D,15.C,16.Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ

1 tháng 7 2019

1) Sai --> Program Chuong_trinh;

2) Đúng

3) Đúng

4) Đúng

5) Sai --> s:=s+1;

6) Sai -->i:=1+1;

7) Sai --> End;

8 và 9) Sai --> Writeln(s); và Readln;

10) Sai --> End.

Đúng thì like cho mình nha :)))

30 tháng 8 2019
Câu lệnh Đúng Sai Sửa lại
Program Chuong trinh x program chuongtrinh;
var i,s : real; x
const n:=10; x
begin x
s:=s+1 x s:=s+1;
i:=i+1 x

i:=i+1;

end; x

end;

writeln(s) x writeln(s);
readln x
end; x end.

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu...
Đọc tiếp

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;

d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);

b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp

b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;

b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If x > 10 then x := x +10 ; End.

a) 3 b) 5 c) 15 d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var a, b :integer;

s,cv :real ;

begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;

b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10

Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1…n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6

II. TỰ LUẬN

1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;

6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0; b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;

7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1; b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

0
19 tháng 3 2020

1. Đúng

2. Đúng

3. Sai

4. Sai

5. Đúng

6. Sai

19 tháng 3 2020

Câu 4 là Đúng nha. Mình ghi nhầm :))

Từ khóa: program; uses; begin; end; writeln

Tên: CT_Dau_tien; Crt

19 tháng 3 2020

Từ khóa: program, uses, begin, writeln, End.

Tên: CT_Dau_tien, Crt

Bài 6. Mã hoá và giải mã văn bản. Bài toán sau mô tả một thuật toán mã hoá đơn giản Tập hợp các chữ cái tiếng Anh bao gồm 26 chữ cái được đánh số thứ tự từ 0 đến 25 như...
Đọc tiếp

Bài 6. Mã hoá và giải mã văn bản.

Bài toán sau mô tả một thuật toán mã hoá đơn giản

Tập hợp các chữ cái tiếng Anh bao gồm 26 chữ cái được đánh số thứ tự từ 0 đến 25 như sau:

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

Quy tắc mã hoá một ký tự như sau (lấy ví dụ ký tự Z):

- Tìm số thứ tự tương ứng của ký tự ta được 25

- Tăng giá trị số này lên 7 ta được 32

- Tìm số dư trong phép chia số này cho 26 ta được 6

- Tra ngược bảng chữ cái ta thu được G.

Thí dụ:

Sử dụng quy tắc trên để mã hoá dòng chữ

TIN HOC thành APU OVJ

Sử dụng quy tắc trên để giải mã các dòng chữ

JOBJ JHJ LT SHT IHP AOHA AVA thành

CHUC CAC EM LAM BAI THAT TOT

Hãy xây dựng 2 hàm mã hóa và giải mã. Viết chương trình cho phép người dùng có thể chọn để thực hiện một trong hai công việc là mã hóa hoặc giải mã. Yêu cầu người dùng nhập trực tiếp và báo kết quả trên màn hình.

Nhờ các bạn lập trình = pascal hộ mình nhé

2
18 tháng 9 2019

Bạn tham khảo chương trình này nhé!

program ma_hoa_va_giai_ma;
uses crt;
var s : string;
i,a : integer;
t : char;
BEGIN
clrscr;
repeat
write('Nhap 1 de ma hoa, 2 de giai ma'); readln(a);
if(a<>1) and (a<>2) then writeln('Moi ban nhap lai');
until (a=1) or(a=2);
if a=1 then
begin
write('Nhap xau can ma hoa: '); readln(s);
write('Xau ket qua la: ');
for i:=1 to length(s) do
begin
t:=upcase(s[i]);
if (ord(t) >= 65) and (ord(t) <= 90) then
write(chr(((ord(t)-58) mod 26)+65)) else write(t);
end;
end
else if a=2 then
begin
write('Nhap xau can giai ma: '); readln(s);
write('Xau ket qua la: ');
for i:= 1 to length(s) do
begin
t:=upcase(s[i]);
if (ord(t) >= 65) and (ord(t) <= 90) then
write(chr(((ord(t)-46) mod 26)+65))
else write(t);
end;
end;
readln;
END.

13 tháng 9 2019

Cái này giống bảng mã ASCII đó bạn. Bạn chỉ cần sử dụng câu lệnh chr và ord thôi.