Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mình xin lỗi vì phạm luật ban tổ chức Online Maths nhưng mình rất cần câu trả lời. Giúp mình với nha
hot:nóng
iced:đá(nước ở dạng đá nhoa)
tea:trà
please:làm ơn,vui lòng
water:nước
bye:tạm biệt,bái bai
coffee: cà phê
hot:nóng
iced:đá
tea:trà
please:xin,đi mà
water:nước
bye:bái bai
coffee:cà phê
@học tốt
Bạn thik a nào thế ? A RM tui thik lắm !!
Đợi tui giải cho
What does your sister do in the afternoon ? She often listens to music
Do you watching TV ? Yes, I do
What did Tom and Phong do in the Sport's day ? They played badminton
What does your village ? It is very peaceful and pretty
What is the matter with Nam ? He has a headache
1. Noodles là mì
2. Milk là sữa
3. Orange juice là nước ép cam
4. Banana là quả chuối
5. Apple là quả táo
6. Meat là thịt
7. Vegetable là rau củ
noodles là mì
milk là sữa
orange juice là nước ép cam
banana là chuối
apple là táo
meat là thịt
vegetable là rau cải
a) mở bài : mùa đông đến khác nhau
thân bài: có lẽ đến nhè nhẹ
kết bài: còn lại
Dịch:Name a friend who is the best student in your class?
Trả lời: Đó là Vân
#Army
Bài làm
Số câu đặt: 3 và bằng ngữ pháp Tính từ, Danh từ, Động từ, Trạng từ.
Câu 1: The beautiful garden looks peaceful and calm.
Câu 2: The exciting movie made me feel thrilled and amazed.
Câu 3: The hardworking students finished their homework quickly and efficiently.
Lời giải thích:
-
Câu 1: Trong câu này, tính từ (beautiful) mô tả danh từ (garden), động từ (looks) mô tả trạng thái của chủ ngữ, và trạng từ (peaceful, calm) mô tả cảm giác do vườn mang lại. Trình tự là tính từ, danh từ, động từ, trạng từ vì tính từ miêu tả tính chất của danh từ, động từ mô tả hành động, và trạng từ mô tả cách thức hoặc kết quả của hành động.
-
Câu 2: Tính từ (exciting) miêu tả danh từ (movie), động từ (made) mô tả hành động tác động đến chủ ngữ, và trạng từ (thrilled, amazed) miêu tả cảm giác mà người xem trải qua. Tính từ xuất hiện trước danh từ, động từ mô tả hành động tác động lên cảm xúc, và trạng từ bổ nghĩa cho cảm giác.
-
Câu 3: Tính từ (hardworking) mô tả danh từ (students), động từ (finished) chỉ hành động hoàn thành công việc, và trạng từ (quickly, efficiently) mô tả cách thức hành động được thực hiện. Trình tự này giữ vai trò rõ ràng là tính từ miêu tả danh từ, động từ chỉ hành động, và trạng từ bổ sung thông tin về cách thức hoàn thành hành động.
Any:
- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
VD: There aren’t any books in the shelf
Some
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- Some cũng được dùng trong câu hỏi
VD: I have some friends
A
được dùng trước danh từ, tính từ, ngoại trừ các danh từ hay tính từ bắt đầu bằng u,e,o,a,i
An
được dùng khi đứng trước các nguyên âm u,e,o,a,i
Mk sẽ chia theo từng phần nhé:
1. Phân biết a;an
- a: là một mạo từ đứng trước các từ bắt đầu là một phụ âm hoặc chữ cái đó chứa một âm phụ âm.
- an: một mạo từ đứng trước các từ bắt đầu bằng một nguyên âm hoặc âm câm
2. Phân biệt some,any ( cả hai cái này dùng cho cả DT đếm được và k đếm được nhé)
- some: dùng cho câu khẳng định ( affirmative)
- any: dúng cho câu phủ định và nghi vấn ( negative and interrogative)
3. Về phần bài tập, bạn có thể tìm trên mạng và download nhé
Ví dụ
- a: a carpet ; a uniform
- an: an umbrella ; an hour
some và any mk sẽ đặt câu nhé
- Some: There is some milk / There are some oranges in the fridge.
- Any: There aren't any bananas / There isn't any water in the fridge.
Học tốt nhé