Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
n HCl = 360 x 18,25/(100x36,5) = 1,8 mol
H 2 + CuO → t ° Cu + H 2 O
n CuO = x
Theo đề bài
m CuO (dư) + m Cu = m CuO (dư) + m Cu p / u - 3,2
m Cu = m Cu p / u - 3,2 => 64x = 80x - 3,2
=> x= 0,2 mol → m H 2 = 0,4g
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2
Số mol HCl tác dụng với Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , FeO là 1,8 - 0,4 = 1,4 mol
Phương trình hóa học của phản ứng:
Fe 3 O 4 + 8HCl → 2 FeCl 3 + FeCl 2 + 4 H 2 O (1)
Fe 2 O 3 + 6HCl → 2 FeCl 3 + 3 H 2 O (2)
FeO + 2HCl → FeCl 2 + H 2 O (3)
Qua các phản ứng (1), (2), (3) ta nhận thấy n H 2 O = 1/2 n HCl = 1,4:2 = 0,7 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m hỗn hợp + m HCl = m muối + m H 2 O + m H 2
57,6 + 1,8 x 36,5 = m muối + 0,7 x 18 +0,4
m muối = 57,6 + 65,7 - 12,6 - 0,4 = 110,3 (gam)
Ta có:
n H2 = 0,05 ( mol )
1.PTHH
Fe + H2SO4 ====> FeSO4 + H2
FeO + H2SO4 ====> FeSO4 + H2O
theo pthh: n Fe = n H2 = 0,05 ( mol )
=> m Fe = 2,8 ( g )
=> m FeO = 7,2 ( g ) => n FeO = 0,1 ( mol )
2.
theo pthh: n H2SO4 = 0,05 + 0,1 = 0,15
=> m H2SO4 = 14,7 ( g )
=> m dd H2SO4 9,8% = 150 ( g )
\(n_{H2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2|\)
1 1 1 1
0,05 0,05 0,05 0,05
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O|\)
1 1 1 1
0,1 0,1 0,1
1) \(n_{Fe}=\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)
\(m_{Fe}=0,05.56=2,8\left(g\right)\)
\(m_{FeO}=10-2,8=7,2\left(g\right)\)
2) Có : \(m_{FeO}=7,2\left(g\right)\)
\(n_{FeO}=\dfrac{7,2}{72}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4\left(tổng\right)}=0,05+0,1=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{H2SO4}=0,15.98=14,7\left(g\right)\)
\(m_{ddH2SO4}=\dfrac{14,7.100}{9,8}=150\left(g\right)\)
3) \(n_{FeSO4\left(tổng\right)}=0,05+0,1=0,15\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{FeSO4}=0,15.152=22,8\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=10+150-\left(0,05.2\right)=159,9\left(g\right)\)
\(C_{FeSO4}=\dfrac{22,8.100}{159,9}=14,26\)0/0
Chúc bạn học tốt
2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2
x 1,5x
Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2
y y
27x + 65y = 9,2
1,5x + y = 5,6/22,4
=> x= 0,1 y= 0,1
%Al = 29,348%
%Zn = 70,652%
\(CuO+CO\rightarrow Cu+CO_2\)
..x...........x........x......................
\(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
...y...........3y...........2y............
a, Ta có : \(m_{hh}=m_{CuO}+m_{Fe2O3}=80x+160y=40\)
Theo PTHH : \(n_{CO}=x+3y=\dfrac{V}{22,4}=0,7\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,2\end{matrix}\right.\) ( mol )
\(\Rightarrow m_{CuO}=n.M=8g\left(20\%\right)\)
\(\Rightarrow\%Fe_2O_3=80\%\)
b, Hòa tan hh trong dung dịch HCl dư thu được kim loại Cu .
- Lấy FeCl2 tạo thành vào dung dịch NaOH tạo Fe(OH)3 kết tủa .
- Nung kết tủa đến kl không đổi thu được Fe2O3 .
- Dẫn CO đến dư khử thu được Fe .
a) PTHH: \(Cu+CO\xrightarrow[]{t^o}Cu+CO_2\uparrow\)
a____a (mol)
\(Fe_2O_3+3CO\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3CO_2\uparrow\)
b_____3b (mol)
Ta lập được HPT \(\left\{{}\begin{matrix}80a+160b=40\\a+3b=\dfrac{15,68}{22,4}=0,7\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CuO}=\dfrac{0,1\cdot80}{40}\cdot100\%=20\%\\\%m_{Fe_2O_3}=80\%\end{matrix}\right.\)
b) Hỗn hợp sau p/ứ gồm Đồng và Sắt
Cách tách: Đổ dd HCl dư vào hh, chất rắn không tan là Đồng
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
+nH2 = 0.896/22.4 = 0.04 (mol)
CuO + CO(t*) => Cu + CO2↑
0.01....0.01..........0.01..0.01
FexOy + yCO(t*) => xFe + yCO2↑
0.04/x........................0.04
_Chất rắn sau phản ứng là Fe và Cu => m(rắn) = mCu + mFe = 2.88
_Cu không phản ứng với dd HCl loãng:
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2↑
0.04..0.08.......0.04.......0.04
=>mFe = 0.04*56 = 2.24(g)
=>mCu = 2.88 - 2.24 = 0.64 (g)
=>nCu = nCuO = 0.64/64 = 0.01 (mol)
=>mCuO = 0.01*80 = 0.8 (g)
=>mFexOy = 4 - 0.8 = 3.2(g)
a)
+nH2 = 0.896/22.4 = 0.04 (mol)
CuO + CO(t*) => Cu + CO2↑
0.01....0.01..........0.01..0.01
FexOy + yCO(t*) => xFe + yCO2↑
0.04/x........................0.04
_Chất rắn sau phản ứng là Fe và Cu => m(rắn) = mCu + mFe = 2.88
_Cu không phản ứng với dd HCl loãng:
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2↑
0.04..0.08.......0.04.......0.04
=>mFe = 0.04*56 = 2.24(g)
=>mCu = 2.88 - 2.24 = 0.64 (g)
=>nCu = nCuO = 0.64/64 = 0.01 (mol)
=>mCuO = 0.01*80 = 0.8 (g)
=>mFexOy = 4 - 0.8 = 3.2(g)
b)
+mFe = 2.24 (g)
=>mO = 3.2 - 2.24 = 0.96 (g)
=>nFe = 2.24/56 = 0.04 (mol)
=>nO = 0.96/16 = 0.06 (mol)
=>nFe : nO = 0.04 : 0.06 = 2 : 3
Vậy công thức oxit sắt là Fe2O3.
Số mol CO = 7,84/22,4 = 0,35 mol
CuO + CO → t ° Cu + CO 2
Fe 2 O 3 + 3CO → t ° 2Fe + 3 CO 2
n CuO = x; n Fe 2 O 3 = y
Ta có phương trình:
x + 3y = 0,35
80x + 160y = 20
=> x= 0,05; y = 0,1
% m CuO = 80 x 0,05 / 20 x 100% = 20%
% m Fe 2 O 3 = 100% - 20% = 80%
a) PTHH: \(CuO+CO\xrightarrow[]{t^o}Cu+CO_2\uparrow\)
a_____a (mol)
\(Fe_2O_3+3CO\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3CO_2\uparrow\)
b______3b (mol)
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}80a+160b=40\\a+3b=\dfrac{15,68}{22,4}=0,7\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CuO}=\dfrac{0,1\cdot80}{40}\cdot100\%=20\%\\\%m_{Fe_2O_3}=80\%\end{matrix}\right.\)
b) PTHH: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
0,1______0,1 (mol)
\(2Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
0,2_______0,3 (mol)
Ta có: \(n_{H_2SO_4}=0,4\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,4\cdot98}{10\%}=392\left(g\right)\)
a)Gọi x,y lần lượt là số mol CuO, Fe2O3
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
\(\left\{{}\begin{matrix}80x+160y=40\\x+3y=0,7\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
=> \(\%m_{CuO}=\dfrac{80.0,1}{40}.100=20\%\)
=> %mFe2O3 = 80%
b) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(n_{H_2SO_4}=0,7\left(mol\right)\)
=> \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,7.98}{10\%}=686\left(g\right)\)