Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently
1 B. receive.
2. C.dry
3. A. compost
4. B. melted
Thông báo thay trang thay mặt người phân phối chương trình xin tặng chương trình học online số 1 Việt Nam. Sự kiện bắt đầu từ ngày 28/10 đến 1/11
Xin chào các thành viên đang online trên trang. Sự kiện khuyến mãi được tài trợ 500 suất áo chiếc áo đá bóng Việt Nam.Mong tất cả mọi người đã xem vào truy cập sau để nhận thưởng khi xem có 1 bản đăng kí nhận miễn phí : Thời gian có hạn tặng mọi người đã tham gia tích cực -> Không tin các bạn có thể hỏi các CTV nha mình chỉ có quyền thông báo :
Copy cái này hoặc gõ :
https://lazi.vn/quiz/d/16491/nhac-edm-la-loai-nhac-the-loai-gi
kk
1. a. cavity b. dentist c. fill d. morning
2. a. fine b. line c. mine d. police
3. a. hated b. planted c. raised d. completed
4. a. helped b. lifted c. booked d. missed
5. a. cow b. show c. borrow d. slow
6. a. party b. lovely c. sky d. empty
7. a. drill b. probably c. iron d. break
8. a. cap b. paddy c. woman d. crap
9. a. celebrate b. lazy c. vacation d. mechanic
10. a. shirt b. bird c. fire d. first
Câu 1: A. juse B. campus C. culture D. brush
Câu 2: A. work B. form C. stork D. force
Câu 3: A. eleven B. elephant C. examine D. exact
Câu 4: A. assure B. pressure C. possession D. assist
Câu 5: A. species B. invent C. medicine D. tennis
Câu 6: A. deal B. teach C. break D. clean
Câu 7: A. supported B. approached C. noed D. finished
Câu 8: A. juse B. campus C. culture D. brush
Câu 9: A. date B. face C. page D. map
!. Tìm từ có phát âm khác biệt dưới phần gạch chân
1, B. Answer
2,A. great
3,B.wear
4,C,lakes
5, D. miss
6.A polluted
! Tìm từ dùng sai và sửa lại
1.Tom is a fast cyclist. He cycles fastly => Fast.
2. If the cut down more forests, the air is more polluted. => Will be
I. Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. started B. decided C. worked D. waited
2. A. played B. closed C. filled D. needed
3. A. frightened B. amazed C. disappointed D. terrified
4. A. naked B. booked C. worked D. walked
1.A.watches B.brushes C. classes D. tomatoes
2.A.flies B.kites C. pens D. employees
3.A.books B.cups C. tents D. cooks
4. A. wanted B.needed C. studied D. neglected
5. A. washed B.touched C. liked D.lived
6. A. enjoyed B. looked C. watched D. brushed
7. A. played B.wanted C. returned D.climbed
8. A.cooked B.stayed C.pushed D.washed
9. A. started B. needed C. protected D. stopped
Khoanh những từ được gạch chân có phát âm riêng biệt:
1) A. biscuit B. cat C. occasion D. check
2) A. sugar B. green C. guitar D. good
3) A. black B. back C. chemist D. goft
4) A. great B. again C. character D. garden
5) A. naked B. wanted C. needed D. watched
6) A. polluted B. looked C. washed D. laughed
7) A. washes B. houses C. places D. likes
8) A. foot B. first C. of D. friday
9) A. famous B. shirt C. about D. family
10) A. turn B. surpose C. church D. her
Có vài câu khá vô lí
Chắc tại ngồi bàn cuối nên không chép hoàn chỉnh được :((