K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2020

tập1:what your address

tập2:what thematter with you

14 tháng 4 2020

Tập 1: Unit 1: What's your address?

Tập 2: Unit11: What's the matter with you?

21 tháng 4 2020

what your address ?

21 tháng 4 2020

unit1:What's your ađress

17 tháng 5 2020

là bài : unit 11 What's the matter with you ? 

nhé 

chúc bạn học tốt

17 tháng 5 2020

What's matter with you? nha

21 tháng 4 2020

bài đầu tiên trong sách tiếng anh lớp 5 là bài What's your address?

dễ mà

21 tháng 4 2020

Trả lời :

Bài đầu tiên trong sách tiếng anh lớp 5 là : What's your address?

- Hok tốt !

^_^

29 tháng 1 2018

có mình

29 tháng 1 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

II. Cách nhận biết câu trả lời đúng

Trên diễn đàn có thể có rất nhiều bạn tham gia giải toán. Vậy câu trả lời nào là đúng và tin cậy được? Các bạn có thể nhận biết các câu trả lời đúng thông qua 6 cách sau đây:

1. Lời giải rõ ràng, hợp lý (vì nghĩ ra lời giải có thể khó nhưng rất dễ để nhận biết một lời giải có là hợp lý hay không. Chúng ta sẽ học được nhiều bài học từ các lời giải hay và hợp lý, kể cả các lời giải đó không đúng.)

2. Lời giải từ các giáo viên của Online Math có thể tin cậy được (chú ý: dấu hiệu để nhận biết Giáo viên của Online Math là các thành viên có gắn chứ "Quản lý" ở ngay sau tên thành viên.)

3. Lời giải có số bạn chọn "Đúng" càng nhiều thì càng tin cậy.

4. Người trả lời có điểm hỏi đáp càng cao thì độ tin cậy của lời giải sẽ càng cao.

5. Các bài có dòng chữ "Câu trả lời này đã được Online Math chọn" là các lời giải tin cậy được (vì đã được duyệt bởi các giáo viên của Online Math.)

6. Các lời giải do chính người đặt câu hỏi chọn cũng là các câu trả lời có thể tin cậy được.

III. Thưởng VIP cho các thành viên tích cực

Online Math hiện có 2 loại giải thưởng cho các bạn có điểm hỏi đáp cao: Giải thưởng chiếc áo in hình logo của Online Math cho 5 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tháng và giải thưởng  thẻ cào 50.000đ hoặc 2 tháng VIP cho 6 bạn có điểm hỏi đáp cao nhất trong tuần. Thông tin về các bạn được thưởng tiền được cập nhật thường xuyên tại đây.

14 tháng 8 2018

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cần ghi nhớ

1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:

  • Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing
  • Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese

2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....

- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.

- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.

3. Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th)

  • eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),...
  • twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
  • thirtieth (30th), thirtieth - first (31st)

4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...

- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)

-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.

5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...

  • When were you born? - I was born on September 20th

6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.

  • How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.

7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....

- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)

- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)

- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)

8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...

9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........

- What do you do? - I am a post man.

- What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)

10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....

- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.

11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....

- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.

- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).

12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...

13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....

- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)

- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)

14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming..

15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.

- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.

16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week

17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .

- How often do you play football? - Sometimes.

18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival

19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......

- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.

- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.

20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......

- What did you do at the festival? - I played sports and games.

21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot

22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache

23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....

- What’s the matter with you?/ I have a fever.

24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...

- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)

- She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)

25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football

26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....

- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter.

27. Các tính từ miêu tả: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting

28. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt

- What was it ? - It was interesting.

29. Các hoạt động ở nhà: clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess

  • Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không?
  • Yes, I did. / No, I didn’t. Vâng, có. / Ồ, không

30. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:

- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?

- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.

- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?

- Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không.

31. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông)

- Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh )

32. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là...

- How many seasons are there in England?

- There are four. They are spring, summer, autumn, winter.

33. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh

What’s the weather in spring? - It’s warm.

- What’s the weather today? - It’s hot.

34. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping

35. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì)..

- What do you usually do in the summer? - I usually go fishing.

36. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park

37. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan:

- Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai?

- I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú.

- Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?.

- Yes, he/she is. / No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ. / Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không.

38. Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.

- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.

39. Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.

- How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers.

40. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.

- How do we get there? - By bus. / How is he going to get there? – By bus.

14 tháng 8 2018

1.S+V(es/s)/V+O

2.S+tobe+V(ing)+0

3.S+was/were+adj/n/adv

4.S+V(ed)+O

5.S+has/have+V(ed/cột 2)+O

18 tháng 1 2022

Headache:Đau đầu

 earache:Đau tai

 toothache:Đau răng

HT

18 tháng 1 2022

Tl :

Headache : Nhức đầu

 earache : Đau tai

 toothache : Đau răng 

16 tháng 7 2018

1. newcomer: người mới đến (n)

2. while: ( adv) trong khi

3. necessary (adj): cần thiết

16 tháng 7 2018

đương nhiên

cần thiết

11 tháng 4 2019

chin;chant;cheek;cheat;chop

flash;dash;fish;bush;rush

tenth;that;this;thin;twelfth