K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 1 2022

1.The cat is climbing.

2.The monkeys are singing.

3.The dog is sleeping on the sofa.

4.The lion is angry.

5. Is the bird flying ?

6 .The horse is running.

7.The koalas are climbing the tree

8 . Are the ducks swimming ?

12 tháng 1 2022

1.the cat is climbing

.the monkey are singing

3.the dog is slleeping on the sofa

 1 would you some milk ?- yes,I am

 2 how much is the shorts ?-They are 50,000 VND

3 why does he and his brother the blue shirt?

4 why do you monkeys ?-because they can climbing

5 I love animal .Let's going to the circus .

6 what does your brother ?-He's kind

7 I'm hungry.I want some skirts.

8 which one is more older, bai dinh pagoda or huong pagoda?

9 what does your mother thinks of this book?

29 tháng 4 2019

1. am

2. is

3. does

4. climbing

5. going

6. does

7. skirts

8. more

9. thinks

15 tháng 7 2018

1. above => on

2. in => on

3. behind => next to ( cái này thì chị k chắc lắm)

4. at => on

5. on => under

6. on => in

7. next => next to

8. at => in

9. school => the school

10. Its

Chúc e học tốt

15 tháng 7 2018

cũng khó phết nhề

6 tháng 6 2018

1) on.                          5)to

2) in                             6) in/in

3)of.                            7)in

4)on.                           8)from/to

6 tháng 6 2018

1, on

2, in

3, of

4, on

5, to

6, in / in

7, in

8, from ~ to

30 tháng 5 2018

1.read/we/stories/short/write/and/essays/during/vietnamese/lessons

we read short stories and writes essays during vietnamses lessons

2.write/l/words/new/learn/and/meaning/their/sentences/in

I learn new words in their meaning and write sentences

3.of/snow white/is/the/main/story/character/the

The main character of story is snow white

4.rode/he/a horse/used/and/bamboo/fight/to/against/enemies/the

he used bamboo and rode a horse to fight against the enemies 

5.monkeys/the/jumped/down/up/and/the/on/trees

The monkeys jumped up and down on the trees

6.parents/my/in/live/small/in/a/the/village/countryside

My parents live in a small village in the countryside

7.ecept/he/to/goes/and/saturday/school/sunday

he goes to school to saturday except sunday

II. Combine These Pairs Of Sentences Using Relative Pronouns (that)1. The first boy has just moved. He knows the truth.􏰀 The first boy who knows the truth has just moved2. I don't remember the man. You said you met him at the canteen last week................................................... .................................................. ...... 3. The only thing is how to go home. It makes me worried. .....................................................
Đọc tiếp

II. Combine These Pairs Of Sentences Using Relative Pronouns (that)
1. The first boy has just moved. He knows the truth.
􏰀 The first boy who knows the truth has just moved
2. I don't remember the man. You said you met him at the canteen last week.
.................................................. .................................................. ...... 3. The only thing is how to go home. It makes me worried. .................................................. .................................................. ...... 4. The book was a lovely story. I was reading it yesterday.
. .................................................. ..................................................................
5. He was Tom. I met him at the bar yesterday.
.................................................. .................................................. ......
6. The children often go swimming on Sundays. They have much free time then. .................................................. .................................................. ......

 Name:
7. They are looking for the man and his dog. They have lost the way in the forest. .................................................. .................................................. ......
8. The tree has lovely flowers. The tree stands near the gate of my house. .................................................. .................................................. ......
9. My wife wants you to come to dinner. You were speaking to my wife .................................................. .................................................. ......
10. The last man has just returned from the farm. I want to talk to him at once. .................................................. .................................................. ......

1
22 tháng 1 2022

II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật.􏰀 Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......

 Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......

4 tháng 7 2021

Một ngày nọ, một con sư tử đang ngủ thì một con chuột chạy qua mũi sư tử và con sư tử làm lành. Con sư tử tức giận, con chuột sợ hãi. "Tôi rất xin lỗi", con chuột nói, "Đừng ăn thịt tôi! Một ngày nào đó tôi có thể giúp bạn." Sư tử cười "Thật là buồn cười!" nó nói. "Bạn có thể giúp tôi?" Nhưng bây giờ sư tử không giận, chuột bỏ chạy. Một ngày sau, sư tử đang đi dạo trong rừng thì một tấm lưới lớn rơi trúng sư tử, sư tử há miệng gầm thét, chuột nghe thấy tiếng sư tử liền chạy đến giúp. "Tôi có thể giúp bạn", con chuột nói. Con chuột nhai lưới và tạo ra một lỗ lớn. Sư tử được tự do. "Cảm ơn bạn", con sư tử nói. "Bạn nhỏ bé, nhưng bạn tốt bụng.

dịch

Một ngày nọ, một con sư tử đang ngủ thì một con chuột chạy qua mũi sư tử và con sư tử làm lành.

Con sư tử tức giận, con chuột sợ hãi. "Tôi rất xin lỗi", con chuột nói, "Đừng ăn thịt tôi! Một ngày nào đó tôi có thể giúp bạn." Sư tử cười "Thật là buồn cười!" nó nói. "Bạn có thể giúp tôi?"

Nhưng bây giờ sư tử không giận, chuột bỏ chạy.

Một ngày sau, sư tử đang đi dạo trong rừng thì một tấm lưới lớn rơi trúng sư tử, sư tử há miệng gầm thét, chuột nghe thấy tiếng sư tử liền chạy đến giúp.

"Tôi có thể giúp bạn", con chuột nói. Con chuột nhai lưới và tạo ra một lỗ lớn. Sư tử được tự do. "Cảm ơn bạn", con sư tử nói. "Bạn nhỏ bé, nhưng bạn tốt bụng.

Exercise 5: Replace the personal pronouns by possessive pronouns1. The pictures are .............................. (she)2. In our garden is a bird. The nest is .............................. (it)3. Your daughter is playing with .............................. (she)4. This book is .............................. (you)5. The ball is .............................. (I)6. The blue house is .............................. (we)7. The bag is .............................. (she)8. This bag is...
Đọc tiếp

Exercise 5: Replace the personal pronouns by possessive pronouns
1. The pictures are .............................. (she)
2. In our garden is a bird. The nest is .............................. (it)
3. Your daughter is playing with .............................. (she)
4. This book is .............................. (you)
5. The ball is .............................. (I)
6. The blue house is .............................. (we)
7. The bag is .............................. (she)
8. This bag is .............................. (he)
9. This is their project, that is .............................. (we)
10. There are bees in our garden. The hive in this tree is .............................. (they)
11. This was not my mistake. It was .............................. (you)
12. This calculator is .............................. (you)
13. The doll is .............................. (I)

14. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is ................... (they)
15. The hat is .............................. (he)

giúp với

4
2 tháng 10 2021

Exercise 5: Replace the personal pronouns by possessive pronouns1. The pictures are .............hers................. (she)2. In our garden is a bird. The nest is ...............its............... (it)3. Your daughter is playing with .................hers............. (she)4. This book is ..............yours................ (you)5. The ball is ...............mine............... (I)6. The blue house is ..............ours................ (we)7. The bag is ................hers.............. (she)8. This bag is ..................his............ (he)9. This is their project, that is ..................ours............ (we)10. There are bees in our garden. The hive in this tree is ..............theirs................ (they)11. This was not my mistake. It was ................yours.............. (you)12. This calculator is .............yours................. (you)13. The doll is ................mine.............. (I)

14. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is ........theirs........... (they)15. The hat is ..................his............ (he).

tk cj nha

2 tháng 10 2021

1. her

2. its

3.her

4. you

5. me

6. us

7. her

8. his

9. us

10. them

11. you

13. you

14. me

15. them

16. his

         Hoàn thành câu với " There is / There are / Are there / Is there "1 : .................... an amrchair in the living room .2 : .....................any moutains behind your house ?3 : ..................... a well next to the house .4 : ...................... trees and flowers in the yard .5 : ...................... any vegetables in the garden ?6 : ...................... a clock on the wall ?7 : ..................... a lamp on the desk ?8 : ..................... five girls in...
Đọc tiếp

         Hoàn thành câu với " There is / There are / Are there / Is there "

1 : .................... an amrchair in the living room .

2 : .....................any moutains behind your house ?

3 : ..................... a well next to the house .

4 : ...................... trees and flowers in the yard .

5 : ...................... any vegetables in the garden ?

6 : ...................... a clock on the wall ?

7 : ..................... a lamp on the desk ?

8 : ..................... five girls in the bookstore .

9 : .......................a fridge in the kitchen ?

10 : .....................a sofa in the living room .

11 : ..................... an eraser on the table .

12 : ...................... four windows in the living room .

13 : ..................... one table in the classroom .

14 : .................... some pens on the desk .

15 : .................... four people in your family .

                 Giúp mk nha ai nhanh mk tk

3
9 tháng 7 2018

1 : ..........There is.......... an amrchair in the living room .

2 : ...........Are there..........any moutains behind your house ?

3 : ......There is............... a well next to the house .

4 : ...........There are........... trees and flowers in the yard .

5 : ......Is There................ any vegetables in the garden ?

6 : ..........Is there............ a clock on the wall ?

7 : ........Is there............. a lamp on the desk ?

8 : ..........There are........... five girls in the bookstore .

9 : .........Is there..............a fridge in the kitchen ?

10 : .......There is..............a sofa in the living room .

11 : ...........There is.......... an eraser on the table .

12 : ............There are.......... four windows in the living room .

13 : ........There is............. one table in the classroom .

14 : .........There are........... some pens on the desk .

15 : .........There are........... four people in your family .

Chúc bn hok tốt!

9 tháng 7 2018

         Hoàn thành câu với " There is / There are / Are there / Is there "

1 : ..........There is.......... an amrchair in the living room .

2 : ............Are there.........any moutains behind your house ?

3 : ..........There is........... a well next to the house .

4 : ............There are.......... trees and flowers in the yard .

5 : ............Are there.......... any vegetables in the garden ?

6 : ............Is there.......... a clock on the wall ?

7 : ...........Is there.......... a lamp on the desk ?

8 : ...........There are.......... five girls in the bookstore .

9 : ............Is there...........a fridge in the kitchen ?

10 : ..........There is...........a sofa in the living room .

11 : ..........There is........... an eraser on the table .

12 : ............There are.......... four windows in the living room .

13 : ............There is......... one table in the classroom .

14 : ............There are........ some pens on the desk .

15 : ........There are............ four people in your family .

         

26 tháng 6 2018

1. Phát hiện này là quan trọng đối với nghiên cứu.

2. Tôi chỉ mua rượu vang chất lượng tốt.

3. Bạn quan tâm đến vấn đề gì.

4. Chuyến đi của thành phố.

5. Vụ tai nạn khiến anh ta bị thương nặng.

6. Con chó bị giết bởi chất độc chuột.

7. Máy tính bảng là thời trang.

8. Tôi uống nước littel vào buổi tối.

9. Cô ấy đang ở trong phòng thu với đạo diễn của mình.

10. Mùa hè là mùa nóng nhất.

26 tháng 6 2018

1. Phát hiện này là quan trọng đối với nghiên cứu.

2. Tôi chỉ mua rượu vang chất lượng tốt.

3. Bạn quan tâm đến vấn đề gì?

4. Chuyến đi của thành phố.

5. Vụ tai nạn khiến anh ta bị thương nặng.

6. Con chó bị giết bởi chất độc chuột.

7. Máy tính bảng là thời trang.

8. Tôi uống một ít nước vào buổi tối.

9. Cô ấy đang ở trong phòng thu với đạo diễn của mình.

10. Mùa hè là mùa nóng nhất.

OK NHA BẠN-----^-^

chỗ câu 8 littel phải viết là ''little'' nha bạn!!!

I.rearrange the word/ phrases to make complete sentences.1.funny / also / laugh / is / she / usually / us / because / makes / she / .2. to / you / Would / a picnic / have / like ? - I 'd love to / Yes.3. eyes / lips / nose / has / full / blue / a / straight / she / and / .4. under / bag / is / the / school / table / the / ?II. use the words given and other words, complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first sentances. do not chauge the word given.1.the lamp is...
Đọc tiếp

I.rearrange the word/ phrases to make complete sentences.

1.funny / also / laugh / is / she / usually / us / because / makes / she / .

2. to / you / Would / a picnic / have / like ? - I 'd love to / Yes.

3. eyes / lips / nose / has / full / blue / a / straight / she / and / .

4. under / bag / is / the / school / table / the / ?

II. use the words given and other words, complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first sentances. do not chauge the word given.

1.the lamp is behind the complete.

the computer ................................................................................(of)

2. there is a TV and a poster in our living room.

Our living room .....................................................(has)

3. The dog is to the left of the sofa and to the right of the wardrobe.

      The dog is .....................................................(between)

4.Tom'bedroom has two bookshelves.

   There are ......................................(in)

3
4 tháng 12 2019

1. She is so funny because she usually makes us laugh.

2. Would you to have a picnic? - Yes, I'd love to.

3.She has blue eyes, a straight nose and full lips.

4. Is the school bag under the table?

1. The computer is in front of  the lamp.

2. Our living room has a Tv and a poster.

3. The dog is between the sofa and the wardrobe.

4. There are two bookshelves in Tom's bedroom.

Chuc ban hoc tot

4 tháng 12 2019

       # Giải :

I,1.She is funny because she also usualy makes us laugh.

2. Would you to have a pinic ? - Yes,I'd .

3. She has blue eyes , full lips and straight nose.

4. Is the school bag under the table?

       [P/S : Hoq chắc]

             #By_Ami