Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I Chia động từ
1 There were (be) 20 class at her school last school year
2 There were (be_ 21 classer at her school this school year
3 Which games are they playing (they/play) at the moment ?
4 Which sport did they play (they/play) last Tuesday ?
5 This time last Tuesday, my brother was staying (stay) with our grandparent
6 I have just met (just meet) Lan on the way to the market
7 I have ever seen (ever see) Mai on the way to the zoo
8 We watch (watch) that flim Twice
9 They have lived (live) in Vinh City since they left university
10 Where is Trung? He is studying (study) in the library
11 How long did you stay in HN last summer ?
12. Those boys were sweeping (sweep) the classroom this time last Friday
13 Where were (be) your grandparents last month ?
14 Were They (be) in Ha Noi last month ?
15 They won't ride(not ride) their bike to the market next Monday
Put the verb in the past simple tense
1.They (bigin).....began........to study at this school 7 years ago
2.She(lose)...........lost..........her handbag on the train yesterday morning
3.We (visit)........visited ..........that city last year
4.Peter and Daisy((be).....were......born in 1978
5...........Did............you (spend)......spend......your holiday in Dalat last summer?
6.She (clean).....cleaned.......the bicycle yesterday?
7.They (not start)...........đin't start.........school in 1998
8.My friend and I(go).........went ..........to the seaside last week
9.We(spend)..................spent...............hours on the beach last Sunday
10,He (not be)........wasn't.....in Ha Noi last year
a) In Ha Noi, Nga has ......many...... relatives.
b) In Ha Noi, Hoa doesn't have .......many...... relatives.
2. Put the verb in the correct form :
a) How long ....does........ your journey to school ....take....... (take) ?
b) My father .......plays..... (play) football every Sunday afternoon.
c) Who ...is... he .......living... (live) with at the moment ? - I .........don't know....... (not know).
d) Mai and Hoa are classmates. They often ....go......... (go) to school on foot.
I. Choose the best answer to complete the sentences.
1. Yesterday, I _________ to school because I was sick.
A. wasn’t go B. don’t go C. can’t go D. didn’t go
2. Did you buy any souvenirs in Nha Trang ? - Yes, I _________.
A. do B. am C. does D. did
3. _________ did Lan go to the dentist’s last week? – Because she had a bad toothache.
A. What B. Why C.When D. Where
4. Last week, my aunt _________ me a new dress.
A. buys B. is buying C. buyed D. bought.
5. What do you think _________Nha Trang?
A. to B. for C. of D. at
6. I have a toothache so I’m going to the _________.
A. nurse B. doctor C. dentist D. teacher.
7. Your hair _________ different today, Hoa.
A. look B. looks C. looked D. looking
8.They ________ a lot of gifts for their friends yesterday.
A. bought B. buy C. buys D. buying
9. Did your aunt make this dress for you? – No, she _____
A. don’t B. doesn’t C. isn’t D. didn’t
10. I know how to take care _________ myself.
A. off B. about C. of D. on
II. Read the passage and answer the questions.
1. Where was Mai born ?
→ She was born in Hue.
2. Did Mai go to Ha Noi three years ago ?
→ No, she didn't.
3. What did Mai and her friends eat yesterday ?
→ They ate a lot of food and fruits.
4. Did she have a stomachache ?
→ Yes, she did.
5. Where did her aunt take her to?
→ She took Mai to the hospital.
III. Reorder the words to make meaningful sentences.
1. TV/ he/ watched/ last night/ .
→ He watched TV last night.
2. were/ late/ school/ they/ for/ .
→ They were late for school.
3. a cushion/ Hoa/ made/ for/ her armchair.
→ Hoa made a cushion for her armchair.
4. he/ stay/ in Nha Trang/ where/ did/ ?
→ Where did he stay in Nha Trang?
5. put/ Mrs. Robinson/ on the wall/ the poster/.
→ Mrs. Robinson put the poster on the wall.
Hoa was born in Hue, but now she..(a).LIVES..in Ha Noi with her aunt and uncle. She ...(b)...to Ha Noi two years ago. Now she..(c).STUDIES..at Quang Trung School . Yesterday...(d).WAS..her thirteenth birthday . She..(e).HAD...a small party with her friends. They..(f).ATE.. a lot of food and fruits and cakes. In the evening Hoa..(g).HAD..a stomachache. Her aunt...(h)..FELT..worried She...(i).SAW.a doctor. The doctor...(j) .CALLED..and...(k).GAVE..Hoa some medicine. She ...(l)..TOOK. the medicine and .WENT..(m)... to bed Today, Hoa...(n)..IS.better. She..(o).REMEMBERS..the things she...(p).HAD..the party. She...(q).TELLS..her friends not to eat a lot of things |
live, go, study, be have, eat, have, be, call arive give take go, feel remember eat tell |
Supply the correct form of the verbs in brackets.
My aunt Thuy (live) ..lives.............. (1) in Ha Dong. She (work) .......works..............(2) in a hospital in the centre of Ha Noi. Every morning, she (catch) ......catches............(3) a bus to her hospital. Her work is (take) .........taking........(4) care of sick children. She (love) ......loves...........(5) the children. She always (say) ......says......(6) that children (be) ......is......(7) very lovely. Now she (do) ............is doing............(8) her job with great pleasure. But next year she (go)......will go.......(9) to Ho Chi Minh City with her husband . She (be)........is..........(10)very unhappy.
Bạn học tốt nha!^^
Supply the correct form of the verbs in brackets.
My aunt Thuy (live) .......LIVES......... (1) in Ha Dong. She (work) .........WORKS............(2) in a hospital in the centre of Ha Noi. Every morning, she (catch) .....CATCHES.............(3) a bus to her hospital. Her work is (take) .......TAKING..........(4) care of sick children. She (love) .......LOVES..........(5) the children. She always (say) ......SAYS......(6) that children (be) ........ARE....(7) very lovely. Now she (do) .......IS DOING.................(8) her job with great pleasure. But next year she (go)....WILL GO.........(9) to Ho Chi Minh City with her husband . She (be).........IS.........(10)very unhappy.
Supply the correct form of the verbs in brackets.
My aunt Thuy (live) ..........lives...... (1) in Ha Dong. She (work) ............works.........(2) in a hospital in the centre of Ha Noi. Every morning, she (catch) .......catches...........(3) a bus to her hospital. Her work is (take) .........taking.......(4) care of sick children. She (love) ............loves.....(5) the children. She always (say) ......says......(6) that children (be) .......are.....(7) very lovely. Now she (do) ...........is doing.............(8) her job with great pleasure. But next year she (go).......will go......(9) to Ho Chi Minh City with her husband . She (be)..........is........(10)very unhappy.
1:live 2:work 3:catches 4: 5:loves 6:says 7: 8:is doing 9:is going to go 10:is câu 4 và 7 mk chưa biết .nhớ tick mk nha,rồi kb
co
Hôm nay, tôi đã nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ở nha trang. Liz là một người bạn tốt của tôi. Cô ấy là người Mỹ. Liz và bố mẹ đến Hà Nội năm nay từ Mỹ. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Anh ấy là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình thuê một căn hộ bên cạnh tôi. Tuần trước, Robinsons chuyển tới một căn hộ mới. Đó là ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ Liz, nhưng cô ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Sẽ không khó để giữ liên lạc Liz về tuổi của tôi. chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi đã dạy cô ấy một số tiếng Việt. Đôi khi chúng tôi nói bằng tiếng Anh và đôi khi ở VIỆT NAM. Tiếng Anh của tôi đang cải tiến rất nhiều. Liz giúp tôi sưu tập tem của tôi. cô luôn cho tôi tem từ những bức thư cô nhận được. cô của cô ở New York cũng được tôi một số tem. Tuần tới, cô ấy sẽ mang lại cho tôi thêm một số tem và chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối.
Hôm nay, tôi đã nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ở nha trang. Liz là một người bạn tốt của tôi. Cô ấy là người Mỹ. Liz và bố mẹ đến Hà Nội năm nay từ Mỹ. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Anh ấy là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình thuê một căn hộ bên cạnh tôi.
Tuần trước, Robinsons chuyển tới một căn hộ mới. Đó là ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ Liz, nhưng cô ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Sẽ không khó để giữ liên lạc
Liz về tuổi của tôi. chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi đã dạy cô ấy một số tiếng Việt. Đôi khi chúng tôi nói bằng tiếng Anh và đôi khi ở VIỆT NAM. Tiếng Anh của tôi đang cải tiến rất nhiều.
Liz giúp tôi sưu tập tem của tôi. cô luôn cho tôi tem từ những bức thư cô nhận được. cô của cô ở New York cũng được tôi một số tem.
Tuần tới, cô ấy sẽ mang lại cho tôi thêm một số tem và chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối.
1. He has gone to Ha Long Bay for 2 weeks.
2. Mary has worked here since last night.
3. Nam has taken the bus school since last night.
4. He has played volleyball for 10 years.
5. She has not gone to school since last Sunday.
6. Mary has walked to work on foot since yesterday.
7. My father has watched TV for 3 days.
8. They have not been at home since yesterday.
9. Have you been to the zoo ?
10. They have lived in Thanh Hoa city since 2001.
V/ supply the correct tense for the verbs in brackets
Mai (be) ......is............Lien’s friend . She (come) .....came.................to Ha Noi last year . In ha Noi Mai (live) ......is living..........with her aunt . The two girls (study) .......are studying............in the same class at Tran Phu school .Every day they (go) ..go............to school together . Mai (like) ...likes...............stuying and playing with Lien . Now they (be) ....are..............on their summer vacation . They (visit) ......will visit...............Ha Long next week