Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1A ; 2B ; 3A ; 4B ; 5B ; 6B ; 7A ; 8B
; 9A ; 10A ; 11A ; 12B ; 13B ; 14B ; 15B
1. A . is riding
2. B. are doing .
3. A. is plaing
4. B. are cycling
5. B. are sunbathing
6. B. are not swimming
7. A. is swimming
8. B. is not listening
9.A. is playing
10. A. is doing
11. B. Does
12. B. are sitting .
13. B. are watching
14. B. is driving
15. B. is carrying
1, HCM is a beautiful city
2 , There are green fields
3 , It's a friendly dog
4 , Minh is a new student
5 , There's a big television
6 , There are four new cars
7 , There are two big pizza
8 , There are ten small desk
có phải là : nếu bạn làm họ họ sẽ chết. mình đoán vậy thôi không biết có đúng không ?
Tạm dịch:
Trong tương lai
Chúng ta có thể đi nghỉ trên Mặt trăng.
Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.
Chúng ta có thể có một thời gian tuyệt vời.
Chúng ta có thể về nhà sớm.
Henry, 11 tuổi.
Trong tương lai
Chúng ta có thể sống với robot.
Chúng dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.
Chúng có thể giặt quần áo của chúng ta.
Chúng có thể không nói chuyện với chúng ta.
Jenny, 12 tuổi.
nhiều vậy ai mà làm cho bạn !! Bạn đăng lên ít thôi mọi người mới giải được !!!
Bạn hãy đăng từng bài một và chụp dọc rõ ra nhé ! Bạn gửi nhiều thế không ai làm hết cho bạn đâu !
1. lives ; has
2. doesn't arrive ; arrives
3.are watching
4. sings ; Do ...
5. love go
6. doesn't work ; is working
7. sleeps
8. is teaching ; starts
9. is raining
10 . washes ; has
1. lives / has
2. doesn't arrive/ arrives
3. will watch hoặc are watching
4. is singing / Do..lik.e
5. love going
6. doesn't work/ is working
7. sleeps
8. is teaching / starts
9. is raining
10. washes/has