Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 sold->was sold
2 to wash->Wash
3 to tell->tell
4 clean->to clean
5 typed->Type
6 to cut->cut
7 make->to make
8 to repair->repair
9 maintain->to maintain
10 arrested->Arrest
11 repaired->Repair
12 checked->check
13 to examine->examine
14 type->are typed
15 keep->is kept
16 painted->paint
Có chút answer về bài bác đăng, sai xin đừng trách :)
Tờ 1 ko rõ
Giúp mình giải mấy câu này với Mình cảm ơn !
1.She asked:"Would he like to go to the concert?" I said:"I'm sure he would." 2.She said:"The road is full of holes and is very badly lit. Look where you're going." 3.They said:"While we are bathing, we see someone examining our clothes." 4.I asked:"Did you look everywhere?" She said:"I did." Mình ko có nhiều thời gian nên làm chừng đó thôi, mấy câu sau chắc bạn cũng làm đc mà. Dạng này cũng cơ bản thôi. Lên mạng là có
choáng... đăng ít 1 thôi bn... như này khổ cho mấy đứa bị cận ...
Ghi đề ra đi :vv Muốn bạn khác chăm giải hộ thì bạn cũng phải cố gắng chép ra cái đề chứ :vv
vì
1. giant
Giải thích: Trước danh từ "observation wheel" cần một tính từ.
2. tallest
Giải thích: Trước danh từ "observation wheel" cần một tính từ.
3. attractions
Giải thích: Cụm từ one of + danh từ số nhiều (một trong những...)
=> on of the most popular attractions ( 1 trong những điểm thu hút phổ biến nhất)
4. symbol
Giải thích: Sau mạo từ "a" cần 1 danh từ.
5. fascinating
Giải thích: Trước danh từ chỉ vật "giant wheel" => cần một tính từ chỉ tính chất, đặc điểm.
6. excited
Giải thích: S + feel + tính từ chỉ trạng thái cảm xúc
7. affordable
Giải thích: Trước "and" là tính từ "public" => sau "and" cũng phải là một tính từ.
8. interest
Giải thích: Sau giới từ "of" cần danh từ; Cụm từ "place of interest" (địa điểm thu hút)