Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/ number phone --> phone number
2/ want --> like
3/ they --> them
4/ play --> playing
5/ enjoy --> enjoys
1. number phone => phone number
2. want => like
3. they => them
4. play => playing
5. enjoy => enjoys
I want to see the elephants.
He's a doctor.
My favourite food is pizza.
She is tall and has a blond hair.
The teachers' day is on the twentieth of November.
I often play football and watch TV.
That's a good idea!
They are five hundred thousand Viet Nam dong.
My phone number is 0945 883 827.
I'm going to swim in the sea with my family.
It's seven o'clock.
I always get up at six o'clock.
1 I want to see a monkey
2 my Father do architect
3 my favourite food is meal
4 she is crazy
5 20/11
6
GG Dịch xin đc tài chợ cho pẹn<3:
- Bạn có muốn đi dã ngoại không ?
- Bạn muốn xem con vật gì ?
- Tôi muốn nhìn thấy những con kanguru.
- Chúng ta sẽ làm gì ?
- Tôi sẽ đi du thuyền.
TL
Bạn có muốn đi picnic không?
Bạn muốn nhìn thấy con vật nào?
Tôi muốn nhìn thấy kangaroo.
Bạn sẽ làm gì?
Tôi sẽ đi du thuyền.
HT
( Làm hộ bài 1 thôi nhé , nhiều quá ! )
1 . get
2 . where
3 . my
4 . let
5 . job
6 . my
7 . time
8 . are
I. Hoàm thành các câu sau:
1. I get up at 6.00 a.m.
2. Where are you from?
3. I meat. It's my favourite food.
4. I want some book. Let's go to the bookshop.
5. What's his job? He's a worker.
6. Orange juice is my favourite drink.
7. What time is it? It's 8.00 o'clock.
8. These are maps.
II. Khoanh vào đáp án đúng:
1.C 2.B 3.B 4.D 5.B
III. Gạch chân những từ sai cột A và sửa lại vào cột B:
A. Gạch chân những từ sai:
1. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai.
2. happi, , zou, my, qlease, pen, chickan.
3. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena.
4. dring, want, banama, damce, hungri, xwim.
B. Sửa lại:
fron -> from monkiy -> monkey plai -> plan
happi -> happy zou -> zoo qlease -> please chickan -> chicken
cendy -> candy footboll -> football cinena -> cinema
dring -> drink banama -> banana damce -> dance hungri -> hungry xwim -> swim
IV. Sắp xếp lại các từ sau:
1. is / water / my / mineral / favourite / drink.
=> My favourite drink is mineral water.
2. the / are / much / shoes / how / ? /
=> How much are the shoes?
k cho mình nhé.........................................kết bạn không
1B
2A
3B
4A
5A
bài nghe